STRING FUNCTIONS
NUMERIC/MATH FUNCTIONS
DATE/TIME FUNCTIONS
CONVERSION FUNCTIONS
CONFIGURATION FUNCTIONS
ADVANCED FUNCTIONS
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm CONVERT trong SQL Server

Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm CONVERT trong SQL Server thông qua cú pháp và ví dụ thực tế.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Mô tả

Hàm CONVERT chuyển đổi một biểu thức từ một kiểu dữ liệu này sang kiểu dữ liệu khác. Nếu chuyển đổi không thành công, chức năng sẽ trả về một lỗi. Nếu không, nó sẽ trả về giá trị chuyển đổi.

2. Cú pháp

Cú pháp của hàm CONVERT trong SQL Server (Transact-SQL) là:

CONVERT( type [ (length) ], expression [ , style ] )

Trong đó:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

  • type: Kiểu dữ liệu mà bạn muốn chuyển đổi biểu thức thành
  • length: Không bắt buộc. Độ dài của kiểu dữ liệu kết quả cho char, varchar, nchar, nvarchar, binary và varbinary.
  • expression: Biểu thức để chuyển đổi sang kiểu dữ liệu khác.
  • style: Không bắt buộc. Định dạng được sử dụng để chuyển đổi giữa các kiểu dữ liệu

3. Version

Hàm CONVERT có thể được sử dụng trong các phiên bản sau của SQL Server (Transact-SQL):

  • SQL Server 2017, SQL Server 2016, SQL Server 2014, SQL Server 2012, SQL Server 2008 R2, SQL Server 2008, SQL Server 2005

4. Ví dụ

SELECT CONVERT(int, 14.85);
Ket qua: 14   

SELECT CONVERT(float, 14.85);
Ket qua: 14.85 

SELECT CONVERT(varchar, 15.6);
Ket qua: '15.6'

SELECT CONVERT(varchar(4), 15.6);
Ket qua: '15.6'

SELECT CONVERT(float, '15.6');
Ket qua: 15.6

SELECT CONVERT(datetime, '2019-04-06');
Ket qua: '06.04.2019 00:00:00'

 

Cùng chuyên mục:

Hàm CHAR trong SQL Server

Hàm CHAR trong SQL Server

Cách sử dụng hàm CHAR trong SQL Server

Hàm CHARINDEX trong SQL Server

Hàm CHARINDEX trong SQL Server

Cách sử dụng hàm CHARINDEX trong SQL Server

Hàm CONCAT trong SQL Server

Hàm CONCAT trong SQL Server

Cách sử dụng hàm CONCAT trong SQL Server

Hàm + trong SQL Server

Hàm + trong SQL Server

Cách sử dụng hàm + trong SQL Server

Hàm DATALENGTH trong SQL Server

Hàm DATALENGTH trong SQL Server

Cách sử dụng hàm DATALENGTH trong SQL Server

Hàm LEFT trong SQL Server

Hàm LEFT trong SQL Server

Cách sử dụng hàm LEFT trong SQL Server

Hàm LEN trong SQL Server

Hàm LEN trong SQL Server

Cách sử dụng hàm LEN trong SQL Server

Hàm LOWER trong SQL Server

Hàm LOWER trong SQL Server

Cách sử dụng hàm LOWER trong SQL Server

Hàm LTRIM trong SQL Server

Hàm LTRIM trong SQL Server

Cách sử dụng hàm LTRIM trong SQL Server

Hàm NCHAR trong SQL Server

Hàm NCHAR trong SQL Server

Cách sử dụng hàm NCHAR trong SQL Server

Hàm PATINDEX trong SQL Server

Hàm PATINDEX trong SQL Server

Cách sử dụng hàm PATINDEX trong SQL Server

Hàm REPLACE trong SQL Server

Hàm REPLACE trong SQL Server

Cách sử dụng hàm REPLACE trong SQL Server

Hàm RIGHT trong SQL Server

Hàm RIGHT trong SQL Server

Cách sử dụng hàm RIGHT trong SQL Server

Hàm RTRIM trong SQL Server

Hàm RTRIM trong SQL Server

Cách sử dụng hàm RTRIM trong SQL Server

Hàm SPACE trong SQL Server

Hàm SPACE trong SQL Server

Cách sử dụng hàm SPACE trong SQL Server

Hàm STR trong SQL Server

Hàm STR trong SQL Server

Cách sử dụng hàm STR trong SQL Server

Hàm UPPER trong SQL Server

Hàm UPPER trong SQL Server

Cách sử dụng hàm UPPER trong SQL Server

Hàm SUBSTRING trong SQL Server

Hàm SUBSTRING trong SQL Server

Cách sử dụng hàm SUBSTRING trong SQL Server

Hàm STUFF trong SQL Server

Hàm STUFF trong SQL Server

Cách sử dụng hàm STUFF trong SQL Server

Hàm ABS trong SQL Server

Hàm ABS trong SQL Server

Cách sử dụng hàm ABS trong SQL Server

Top