PHP AJAX
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Sử dụng Ajax kết quả trả về kiểu JSON

Nếu đây là bài đầu tiên bạn xem trong loạt series thì tôi khuyên bạn nên quay lại từ bài ajax là gì, vì như vậy bạn sẽ theo dõi được xuyên suốt series và sẽ không vướng mắc những câu hỏi đơn giản khác.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Điều kiện để xem được bài này là bạn quay lại bài kết quả ajax trả về kiểu text để xây dựng database nhé.

Trước khi vào chủ đề chính tôi muốn giới thiệu với bạn 2 hàm rất quen thuộc trong PHP, đó là hàm json_encodejson_decode (tham khảo JSON trong PHP), đây là hai hàm dùng để xử lý chuyển đổi định dạng dữ liệu trong PHP, nó có thể chuyển từ dạng chuỗi JSON sang Object Array và từ Object Array sang chuỗi JSON nên ta sẽ áp dụng hai hàm này để chuyển đổi dữ liệu thành chuỗi JSON và trả về cho Ajax.

1. Tạo trang hiển thị danh sách thành viên

Bạn tạo trang index.php với nội dung nhu sau:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

 

<!DOCTYPE html>
<html>
    <head>
        <title></title>
        <meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=UTF-8">
        <script language="javascript" src="http://code.jquery.com/jquery-2.0.0.min.js"></script>
    </head>
    <body>
        <div id="result1">TEXT</div>
        <div id="result2">JSON</div>
        <div id="result3">XML</div>
        <br/>
        <input type="button" name="clickme" id="text-click" value="Get List By Text"/>
        <input type="button" name="clickme" id="json-click" value="Get List By Json"/>
        <input type="button" name="clickme" id="xml-click" value="Get List By XML"/>
        <script language="javascript">
            $('#json-click').click(function()
            {
                $.ajax({
                    url : 'json.php',
                    type : 'get',
                    dataType : 'json',
                    success : function (result){
                        
                        var html = '';
                        html += '<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="10">';
                        html += '<tr>';
                           html += '<td>';
                                html += 'Username';
                                html += '</td>';
                                html += '<td>';
                                html += 'Email';
                           html += '</td>';
                        html += '<tr>';
                        
                        // Kết quả là một object json
                        // Nên ta sẽ loop result
                        $.each (result, function (key, item){
                            html +=  '<tr>';
                                html +=  '<td>';
                                    html +=  item['username'];
                                html +=  '</td>';
                                html +=  '<td>';
                                    html +=  item['email'];
                                html +=  '</td>';
                            html +=  '<tr>';
                        });
                        
                        html +=  '</table>';
                        
                        $('#result2').html(html);
                    }
                });
            });
        </script>
        
    </body>
</html>

 

Có lẽ bạn se hơi bối rối với đoạn code xử lý Ajax. Vì kết quả (dataType) mà hàm Ajax nhận được là một JSON Object nên ta phải lặp đối tượng đó và chuyển thành những đoạn mã HTML dạng table để hiển thị lên trình duyệt. Các giá trị trong hàm lặp each như item['username'] chính  là kết quả tương ứng với field username trong database.

Bạn xem file thứ hai dưới đây sẽ rõ hơn

2. Tạo trang lấy danh sách thành viên và trả kết quả về dạng json

Bạn tạo file json.php với nội dung như sau:

 

<?php 
// Connect Database
$conn = mysqli_connect('localhost', 'root', 'vertrigo', 'test') or die ('Can not connect to mysql');

// Get List Member
$query = mysqli_query($conn, 'select * from member');

// Biến result
$result = array();

if (mysqli_num_rows($query) > 0)
{
    while ($row = mysqli_fetch_array($query, MYSQL_ASSOC)){
        $result[] = array(
            'username' => $row['username'],
            'email' => $row['email']
        );
    }
}

die (json_encode($result));
?>

 

Trong file này tôi đã dùng vòng lặp để lặp danh sách thành viên và đưa nó vào mảng $result, cuối cùng tôi sẽ dùng hàm json_encode để chuyển về chuỗi JSON. Như vậy ở đoạn code Ajax ở trên sẽ nhận được một đối tượng JSON.

Bạn chạy trang index.php lên và click vào button JSON thì bạn sẽ thấy kết quả như thế này:

ajax lay danh sach thanh vien dang json png

3. Lời kết

Thông thường khi lấy danh sách tin tức hay danh sách gì đó thì kết quả trả về của Ajax ta thường dùng JSON, bởi vì khi chúng ta trả về JSON thì trong kết quả sẽ không có những thẻ HTML nên sẽ có tốc độ nhanh hơn, tuy nhiên tại Javascript bạn sẽ phải lặp kết quả đó để in ra. 

Cũng có một cách khác là sử dụng kết quả trả về là dạng text và đoạn text này là một chuỗi JSON, lúc này khi nhận kết quả ta phải convert chuỗi JSON đó sang JSON Object bằng cách sử dụng hàm $.parseJSON() trong jQuery.

Danh sách file tải về

Tên file tải về Pass giải nén
Tải bài học định dạng PDF freetuts.net hoặc gameportable.net

Cùng chuyên mục:

Hàm key_exists() trong PHP

Hàm key_exists() trong PHP

Cách sử dụng key_exists() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Cách sử dụng end() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Cách sử dụng count() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Cách sử dụng compact() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Cách sử dụng array_values() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_free_result() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Cách sử dụng array_unshift() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Cách sử dụng array_shift() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Cách sử dụng array_unique() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Cách sử dụng array_uintesect() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Cách sử dụng array_sum() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_host_info() trong PHP

Top