ORACLE COMMON
ORACLE LOOP/CONDITION
ORACLE ADVANCED
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

FOR LOOP trong Oracle

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu về vòng lặp for trong Oracle, hay còn goi là FOR LOOP.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. FOR LOOP trong Oracle

Cũng như bao ngôn ngữ khác, vòng lặp for dùng để lặp những hành động có cùng tính chất và biết trước được tổng số lần lặp.

Cú pháp của vòng lặp for trong Oracle như sau:

FOR loop_counter IN [REVERSE] lowest_number..highest_number
LOOP
   {...statements...}
END LOOP;

Trong đó:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

  • loop_counter: Là biến đếm vòng lặp
  • REVERSE:  Tùy chọn không bắt buộc, nếu bạn chọn thì nó sẽ lặp ngược lại
  • lowest_number: Là giá trị bắt dầu của loop_counter
  • highest_number: Là giá trị kết thúc của loop_counter
  • statements: Là những đoạn code SQL xử lý trong thân vòng lặp

Lưu ý:

  • Bạn chỉ dùng vòng lặp for khi biết được tổng số vòng lặp là bao nhiêu
  • Nếu bạn chọn lặp ngược REVERSE thì tham số lowest_number phải lớn hơn highest_number

2. Ví dụ FOR LOOP trong Oracle

Sau đây là một vài ví dụ về FOR LOOP.

Chương trình tính tổng từ 1 đến 10

FOR loop_counter IN 1..10
LOOP
   total := loop_counter + total;
END LOOP;

Trong vòng lặp này thì sẽ lặp 10 lần, bởi  điểm bắt đầu là 1 và kết thúc là 10.

Lặp ngược từ 10 đến 1

FOR loop_counter IN REVERSE 10..1
LOOP
   total := loop_counter + total;
END LOOP;

Vòng lặp này cũng có kết quả tương đương, tuy nhiên điểm khác biệt là nó lặp từ 10 trở về 1, vì vậy điểm bắt đầu phải lớn hơn điểm kết thúc.

Vòng lặp thường được sử dụng rất nhiều khi bạn viết function, procedure và trigger.

Cùng chuyên mục:

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCII trong 150

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCIISTR trong 150

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CHR trong 150

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm COMPOSE trong 150

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONCAT trong 150

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONVERT trong 150

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DECOMPOSE trong 150

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DUM trong 150

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INITCAP trong 150

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR trong 150

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR2 trong 150

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR4 trong 150

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRB trong 150

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRC trong 150

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH trong 150

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH2 trong 150

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LOWER trong 150

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LPAD trong 150

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LTRIM trong 150

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm NCHR trong 150

Top