ORACLE COMMON
ORACLE LOOP/CONDITION
ORACLE ADVANCED
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Lệnh lặp LOOP trong Oracle

Trong bài này chúng ta sẽ nói về một lệnh lặp cũng khá hay, nó giống như vòng lặp while hoặc do while trong các ngôn ngữ lập trình khác, đó là lệnh LOOP.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Lệnh lặp LOOP trong Oracle

Nếu lệnh FOR LOOP dùng cho trường hợp biết trước tổng số lần lặp thì lệnh LOOP sẽ dùng cho trường hợp bạn khôn chắc chắn tổng số lần lặp là bao nhiêu, tuy nhiên nó vẫn phải có điều kiện dừng, nếu không sẽ bị lặp vô hạn.

Cú pháp
LOOP
   {...statements...}
   EXIT WHEN conditions
END LOOP;

Trong đó:

  • statements là những đoạn code sẽ được chạy trong quá trình lặp.
  • conditions là điều kiện dừng vòng lặp, nếu trả về TRUE thì vòng lặp kết thúc

Khác với các vòng lặp khác, với LOOP thì sẽ lặp ít nhất một lần bởi nó lặp rồi mới kiểm tra điều kiện dừng. Và thuật toán của bạn phải chắc chắn là có điều kiện dừng nhé, nếu không thì bị lặp vô hạn và hệ thống dữ liệu sẽ bị chết.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

2. Ví dụ LOOP trong Oracle

Sau đây là ví dụ về sử dụng LOOP trong Oracle, ví dụ này chỉ để tham khảo vì chỉ là trích đoạn ngắn, không thể chạy riêng được.

LOOP
   monthly_value := daily_value * 31;
   EXIT WHEN monthly_value > 4000;
END LOOP;

Chương trình này sẽ lặp cho tới khi giá trị của monthly_value > 4000.

3. Lời kết

Trên là cú pháp và ví dụ về vòng lặp LOOP trong Oracle, lệnh này cũng sử dụng rất nhiều.

Cùng chuyên mục:

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Hàm Hàm ASCII trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCII trong 150

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Hàm Hàm ASCIISTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm ASCIISTR trong 150

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Hàm Hàm CHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CHR trong 150

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm COMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm COMPOSE trong 150

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Hàm Hàm CONCAT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONCAT trong 150

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Hàm Hàm CONVERT trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm CONVERT trong 150

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Hàm Hàm DECOMPOSE trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DECOMPOSE trong 150

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Hàm Hàm DUM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm DUM trong 150

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Hàm Hàm INITCAP trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INITCAP trong 150

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Hàm Hàm INSTR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR trong 150

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR2 trong 150

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Hàm Hàm INSTR4 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTR4 trong 150

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Hàm Hàm INSTRB trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRB trong 150

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Hàm Hàm INSTRC trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm INSTRC trong 150

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH trong 150

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Hàm Hàm LENGTH2 trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LENGTH2 trong 150

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Hàm Hàm LOWER trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LOWER trong 150

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Hàm Hàm LPAD trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LPAD trong 150

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Hàm Hàm LTRIM trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm LTRIM trong 150

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Hàm Hàm NCHR trong Oracle

Cách sử dụng hàm Hàm NCHR trong 150

Top