PHP MVC CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

[Module User] - Tạo database User

Chào mừng bạn đến với website học lập trình online freetuts.netXin giới thiệu với các bạn đây là bài đầu tiên trong loạt bài thực hành PHP sau khi các bạn đã học qua hai series PHP căn bảnPHP và MySQL.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Trong một website có nhiều module và nhiều chức năng khác nhau nên trước khi lập trình bạn phải phân tích cơ sở dữ liệu để đưa ra một mô hình CSLD rồi mới tiến hành code. Nhưng vì các bạn đang học PHP căn bản và mình cũng đang trình bày dạng text nên rất khó để giải thích, vì vậy trong mỗi module mình sẽ đưa ra một số table đơn giản nhằm giúp các bạn thực hành tốt hơn với các lệnh PHP.

Và module đầu tiên chúng ta sẽ thực hanh với phần quản lý User như đăng nhập, đăng ký, thêm xóa sửa thành viên. Bài đầu tiên này chúng ta sẽ tạo CSDL trước.

1. Giải thích cấu trúc table tb_user

Để thực hiện module quản lý thành viên thì mình sẽ tạo một table tên là tb_user chứa tất cả các thành viên của website, cấu trúc của nó như sau:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

table user php png

Trong table này bạn cần chú ý field level sẽ có hai giá trị:

  • 1 => admin
  • 2 => thành viên

Với field password mình sẽ lưu chuỗi mã hóa md5 nên khi viết chức năng đăng nhập chúng ta cần mã hóa nó trước khi thực hiện truy vấn.

2. Tạo table tb_user

Để tạo table này thì bạn thực hiện các bước sau:

Bước 1: Tạo một database tên là php_example

Bước 2: Chạy lệnh SQL sau để tạo bảng tb_user.

 

CREATE TABLE IF NOT EXISTS `tb_user` (
  `id` int(11) unsigned NOT NULL AUTO_INCREMENT,
  `username` varchar(30) COLLATE utf8_unicode_ci DEFAULT NULL,
  `password` varchar(60) COLLATE utf8_unicode_ci DEFAULT NULL,
  `email` varchar(255) COLLATE utf8_unicode_ci DEFAULT NULL,
  `fullname` varchar(255) COLLATE utf8_unicode_ci DEFAULT NULL,
  `level` tinyint(1) DEFAULT NULL,
  `add_date` datetime DEFAULT NULL,
  PRIMARY KEY (`id`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8 COLLATE=utf8_unicode_ci AUTO_INCREMENT=1 ;

 

Bước 3: Thêm một thành viên là admin để quản lý website

 

INSERT INTO `tb_user` (`id`, `username`, `password`, `email`, `fullname`, `level`, `add_date`) VALUES
(1, 'admin', '83617175fd8cf470d4af657a28def98e', 'thehalfheart@gmail.com', 'Nguyễn Văn Cường', 1, NULL);

 

Sau khi chạy xong là bạn đã tạo thành công một database tên php_example và một table tên tb_user. Kể từ bài viết này chúng ta sẽ sử dụng nó để thực hành cho module quản lý thành viên.

3. Lời kết

Bài này chủ yếu chúng ta tạo database cho project và tạo một table tb_user để thực hành cho module User. Bây giờ ta chuyển sang bài tiếp theo là xây dựng chức năng đăng ký thành viên nhé.

Cùng chuyên mục:

Hàm key_exists() trong PHP

Hàm key_exists() trong PHP

Cách sử dụng key_exists() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Cách sử dụng end() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Cách sử dụng count() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Cách sử dụng compact() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Cách sử dụng array_values() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_free_result() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Cách sử dụng array_unshift() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Cách sử dụng array_shift() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Cách sử dụng array_unique() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Cách sử dụng array_uintesect() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Cách sử dụng array_sum() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_host_info() trong PHP

Top