PHP VÀ MYSQL
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Bài 03: Tạo database bằng code PHP

Trước khi làm một dự án ban phải phân tích và thiết kế CSDL dựa vào yêu cầu của khách hàng nên có lẽ bài này là hơi dư thừa, nhưng đôi lúc bạn cũng cần tạo database bằng code PHP đấy. Điển hình nhất là WordPress, khi bạn cài đặt lần đầu tiên nó sẽ tự động tạo ra database và table để tương thích với hệ thống CMS của nó.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Tạo database bằng code PHP

Trước khi tạo database thì ban phải kết nối CSDL trước, sau đó viết câu truy vấn tạo Database và thực thi câu truy vấn đó bằng PHP.

Sử dụng MySQLi Object-oriented:

// Tạo kết nối
$conn = new mysqli('localhost', 'root', 'vertrigo');

// Nếu kết nối thất bại
if ($conn->connect_error) {
    die("Kết nối thất bại: " . $conn->connect_error);
} 

// Lệnh tạo database
$sql = "CREATE DATABASE FreettusDemo";

// Thực thi câu truy vấn
if ($conn->query($sql) === TRUE) {
    echo "Tạo database thành công";
} else {
    echo "Tạo database thất bại: " . $conn->error;
}

// Tạo xong thì ngắt kết nối
$conn->close();

Lưu ý: Khi bạn sử dụng lệnh tạo database thì bạn chỉ kết nối vào MySQL và không được chọn database, nghĩa là bạn chỉ được phép truyền vào ba tham số host, username và password. Trường hợp bạn có sử dụng port thì bạn phải truyền tham số port vào, nhưng tham số tên database thì bạn truyền giá trị rỗng mysqli("localhost", "username", "password", "", port).

Sử dụng MySQLi Procedural:

// Tạo kết nối
$conn = mysqli_connect('localhost', 'root', 'vertrigo');

// Nếu kết nối thất bại
if (!$conn) {
    die("Kết nối thất bại: " . mysqli_connect_error());
}

// Lệnh tạo database
$sql = "CREATE DATABASE FreettusDemo";

// Thực thi câu truy vấn
if (mysqli_query($conn, $sql)) {
    echo "Tạo database thành công";
} else {
    echo "Tạo database thất bại: " . mysqli_error($conn);
}

// Tạo xong thì ngắt kết nối
mysqli_close($conn);

Sử dụng PDO:

try {
    // Chuỗi kết nối
    $conn = new PDO("mysql:host=localhost", 'root', 'vertrigo');
    
    // Thiết lập chế độ exception
    $conn->setAttribute(PDO::ATTR_ERRMODE, PDO::ERRMODE_EXCEPTION);
    
    // Câu truy vấn
    $sql = "CREATE DATABASE FreetutsDemo";
    
    // Thực thi câu truy vấn
    $conn->exec($sql);
    
    // Thông báo thành công
    echo "Tạo database thành công";
}
catch(PDOException $e)
{
    echo $e->getMessage();
}

// Ngắt kết nối
$conn = null;

Trường hợp này có một vấn đề như ở bài trước mình có trình bày đó là bạn phải truyền tên database vào chuỗi kết nối. Nhưng với trường hợp này thì ta không cần truyền tên database vào bởi vì ta đang sử dụng lệnh tạo database.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

2. Lời kết

Như vậy là mình đã giới thiệu xong ba cách tạo database bằng code PHP đơn giản nhất bằng hai thư viện PDO và MySQLi. Bài tiếp theo chúng ta sẽ tìm hiểu cách tạo database table bằng PHP.

Danh sách file tải về

Tên file tải về Pass giải nén
Tải bài học định dạng PDF freetuts.net hoặc gameportable.net

Cùng chuyên mục:

Hàm key_exists() trong PHP

Hàm key_exists() trong PHP

Cách sử dụng key_exists() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Cách sử dụng end() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Cách sử dụng count() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Cách sử dụng compact() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Cách sử dụng array_values() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_free_result() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Cách sử dụng array_unshift() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Cách sử dụng array_shift() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Cách sử dụng array_unique() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Cách sử dụng array_uintesect() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Cách sử dụng array_sum() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_host_info() trong PHP

Top