CÁC HÀM TRONG EXCEL
Hàm MONTH() trong Excel Hàm YEAR () trong Excel Hàm HLOOKUP() trong Excel Hàm VLOOKUP() trong Excel Hàm LOOKUP() trong Excel Hàm ABS() trong Excel Hàm SUM() trong Excel Hàm SQRT() trong Excel Hàm MOD() trong Excel Hàm SUMIF() trong Excel Hàm SUBTOTAL() trong Excel Hàm ROUND() trong Excel Hàm SUMPRODUCT() trong Excel Hàm COUNT() trong Excel Hàm COUNTA() trong Excel Hàm COUNTBLANK() trong Excel Hàm MAX() trong Excel Hàm MIN() trong Excel Hàm AVERAGE() trong Excel Hàm Countif() trong Excel Hàm CLEAN() trong Excel Hàm TRIM() trong Excel Hàm LOWER() trong Excel Hàm PROPER() trong Excel Hàm UPPER() trong Excel Hàm BAHTTEXT() trong Excel Hàm DOLLAR() trong Excel Hàm FIXED trong Excel Hàm TEXT() trong Excel Hàm VALUE() trong Excel Hàm NUMBERVALUE() trong Excel Hàm CHAR() trong Excel Hàm CODE() trong Excel Hàm UNICHAR() trong Excel Hàm UNICODE() trong Excel Hàm CONCAT() trong Excel Hàm CONCATENATE() trong Excel Hàm LEFT() trong Excel Hàm MID() trong Excel Hàm RIGHT() trong Excel Hàm REPT() trong Excel Hàm TEXTJOIN () trong Excel Hàm LEN() trong Excel Hàm FIND() trong Excel Hàm SEARCH() trong Excel Hàm EXACT() trong Excel Hàm T() trong Excel Hàm REPLACE() trong Excel Hàm SUBSTITUTE() trong Excel Hàm AND() trong Excel Hàm OR() trong Excel Hàm XOR() trong Excel Hàm NOT() trong Excel Hàm TRUE() trong Excel Hàm FALSE() trong Excel Hàm IF() trong Excel Hàm IFERROR() trong Excel Hàm IFNA() trong Excel Hàm IFS() trong Excel Hàm SWITCH() trong Excel Hàm CELL() trong Excel Hàm SHEET() trong Excel Hàm SHEETS() trong Excel Hàm INFO() trong Excel Hàm ISNUMBER() trong Excel Hàm ISEVEN() trong Excel Hàm ISODD() trong Excel Hàm DATE() trong Excel Hàm TIME() trong Excel Hàm DATEVALUE() trong Excel Hàm TIMEVALUE() trong Excel Hàm NOW() trong Excel Hàm TODAY() trong Excel Hàm HOUR() trong Excel Hàm MINUTE() trong Excel Hàm SECOND() trong Excel Hàm DAY() trong Excel
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm CELL() trong Excel

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cú pháp và cách sử dụng hàm CELL để tra cứu thông tin của một ô trong Excel, mời bạn cùng tham khảo nhé!

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Hàm CELL trong Excel dùng để làm gì?

Hàm Excel CELL trả về thông tin về một ô đã cho. Thông tin này liên quan đến nội dung, định dạng hoặc vị trí của ô tùy theo yêu cầu của bạn.

Cú pháp của hàm là:

CELL( info_type, reference )

Trong đó các đối số như sau:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

info_type - thông tin: kiểu thông tin tra cứu mà các bạn muốn hàm CELL() trả về. Kiểu thông tin này có thể là:

  • "address" - Địa chỉ: Trả về tham chiếu ô, dưới dạng văn bản.
  • "col" - column: Trả về số cột của ô.
  • "color" - màu sắc: Trả về 1 nếu ô được định dạng có màu giá trị âm hoặc 0 nếu không.
  • "contents" - nội dung: Trả về giá trị của ô (không phải là công thức).
  • "filename" - tên tệp: Trả về đường dẫn và tên tệp đầy đủ của sổ làm việc và bảng tính mà ô được cung cấp. Nếu file chứa tham chiếu chưa được lưu thì trả về chuỗi rỗng.
  • "format" - định dạng: Trả về một giá trị văn bản đại diện cho kiểu định dạng của ô.
  • "parentheses" - dấu ngoặc đơn: Trả về 1 nếu ô được định dạng bằng dấu ngoặc đơn cho giá trị dương hoặc tất cả các giá trị; trả về 0 nếu không.
  • "prefix" - tiếp đầu ngữ: Trả về giá trị văn bản tương ứng với 'tiền tố nhãn' của ô.
  • "protect" - bảo vệ: Trả về 1 nếu ô bị khóa và 0 khác.
  • "row" - hàng: Trả về số hàng của ô.
  • "type" - kiểu: Trả về một giá trị văn bản tương ứng với loại dữ liệu trong ô. Điều này có thể là "b" cho trống (hoặc trống); "l" cho nhãn (tức là hằng số văn bản) hoặc "v" cho giá trị (đối với bất kỳ loại dữ liệu nào khác).
  • "width" - chiều rộng: Trả về chiều rộng cột của ô.

reference: ô hoặc vùng ô các bạn muốn tra cứu thông tin.

  • Nếu reference được bỏ qua thì hàm sẽ mặc định trả về thông tin của ô chứa hàm CELL().
  • Nếu reference là một dãy nhiều ô hay một tham chiếu tới phạm vi nhiều ô thì hàm CELL() cho kết quả là thông tin của ô trên cùng phía trên bên trái của dãy ô, phạm vi ô đó.

Dưới đây mô tả giá trị hàm CELL() trả về khi đối số Info_type là "format".

Format Kết quả trả về
General or # ?/? or # ??/?? "G"
0 "F0"
#,##0 ",0"
0.00

"F2"

#,##0.00 ",2"
0% "P0"
0.00% "P2"
0.00E+00 "S2"
d-mmm-yy or "D1"
d-mmm or dd-mmm "D2"
mmm-yy "D3"
m/d/yy or mm/dd/yy or "D4"
mm/dd "D5"
h:mm:ss AM/PM "D6"
h:mm AM/PM "D7"
h:mm:ss "D8"
h:mm "D9"

2. Ví dụ về hàm CELL trong Excel

Trong bảng tính ví dụ sau, hàm Cell trong Excel được sử dụng để trả về các thuộc tính khác nhau của ô A1. Cần lưu ý rằng, trong bảng tính, ô A1 được định dạng với Định dạng tùy chỉnh #, ## 0; [Đỏ] - #, ## 0 .

ham cell trong excel PNG

Lưu ý rằng, trong ô B6 của bảng tính ví dụ trên, loại "định dạng" được trả về là ", 0-". Phần này bao gồm hai phần: phần ", 0", đại diện cho định dạng số #, ## 0 và phần "-", cho biết ô được định dạng màu cho các giá trị âm.

3. Lỗi thường gặp khi sử dụng hàm CELL trong Excel

Nếu bạn gặp lỗi được trả về từ hàm Cell trong Excel , đây có thể là lỗi #VALUE!. Lỗi này xảy ra nếu đối số info_type được cung cấp không phải là một trong những loại được công nhận.

Trên đây là những thông tin về hàm Cell trong Excel. Hy vọng qua bài viết này bạn đã biết cách sử dụng hàm này. Chúc bạn thành công!

Cùng chuyên mục:

Cách chèn link ảnh vào Excel trên máy tính

Cách chèn link ảnh vào Excel trên máy tính

Ngoài ra, bài viết còn hướng dẫn cách chèn link ảnh trực tuyến hàng loạt…

Cách tách và gộp ô trong Excel

Cách tách và gộp ô trong Excel

Trong bảng tính Microsoft Excel, có thể sẽ có lúc các bạn cần tách ô…

Hàm MONTH() trong Excel

Hàm MONTH() trong Excel

Cách dùng hàm MONTH() trong Excel

Hàm YEAR () trong Excel

Hàm YEAR () trong Excel

Cách dùng hàm YEAR () trong Excel

Hàm HLOOKUP() trong Excel

Hàm HLOOKUP() trong Excel

Cách dùng hàm HLOOKUP() trong Excel

Hàm VLOOKUP() trong Excel

Hàm VLOOKUP() trong Excel

Cách dùng hàm VLOOKUP() trong Excel

Hàm LOOKUP() trong Excel

Hàm LOOKUP() trong Excel

Cách dùng hàm LOOKUP() trong Excel

Hàm ABS() trong Excel

Hàm ABS() trong Excel

Cách dùng hàm ABS() trong Excel

Hàm SUM() trong Excel

Hàm SUM() trong Excel

Cách dùng hàm SUM() trong Excel

Hàm SQRT() trong Excel

Hàm SQRT() trong Excel

Cách dùng hàm SQRT() trong Excel

Hàm MOD() trong Excel

Hàm MOD() trong Excel

Cách dùng hàm MOD() trong Excel

Hàm SUMIF() trong Excel

Hàm SUMIF() trong Excel

Cách dùng hàm SUMIF() trong Excel

Hàm SUBTOTAL() trong Excel

Hàm SUBTOTAL() trong Excel

Cách dùng hàm SUBTOTAL() trong Excel

Hàm ROUND() trong Excel

Hàm ROUND() trong Excel

Cách dùng hàm ROUND() trong Excel

Hàm SUMPRODUCT() trong Excel

Hàm SUMPRODUCT() trong Excel

Cách dùng hàm SUMPRODUCT() trong Excel

Hàm COUNT() trong Excel

Hàm COUNT() trong Excel

Cách dùng hàm COUNT() trong Excel

Hàm COUNTA() trong Excel

Hàm COUNTA() trong Excel

Cách dùng hàm COUNTA() trong Excel

Hàm COUNTBLANK() trong Excel

Hàm COUNTBLANK() trong Excel

Cách dùng hàm COUNTBLANK() trong Excel

Hàm MAX() trong Excel

Hàm MAX() trong Excel

Cách dùng hàm MAX() trong Excel

Hàm MIN() trong Excel

Hàm MIN() trong Excel

Cách dùng hàm MIN() trong Excel

Top