CÁC HÀM TRONG EXCEL
Hàm MONTH() trong Excel Hàm YEAR () trong Excel Hàm HLOOKUP() trong Excel Hàm VLOOKUP() trong Excel Hàm LOOKUP() trong Excel Hàm ABS() trong Excel Hàm SUM() trong Excel Hàm SQRT() trong Excel Hàm MOD() trong Excel Hàm SUMIF() trong Excel Hàm SUBTOTAL() trong Excel Hàm ROUND() trong Excel Hàm SUMPRODUCT() trong Excel Hàm COUNT() trong Excel Hàm COUNTA() trong Excel Hàm COUNTBLANK() trong Excel Hàm MAX() trong Excel Hàm MIN() trong Excel Hàm AVERAGE() trong Excel Hàm Countif() trong Excel Hàm CLEAN() trong Excel Hàm TRIM() trong Excel Hàm LOWER() trong Excel Hàm PROPER() trong Excel Hàm UPPER() trong Excel Hàm BAHTTEXT() trong Excel Hàm DOLLAR() trong Excel Hàm FIXED trong Excel Hàm TEXT() trong Excel Hàm VALUE() trong Excel Hàm NUMBERVALUE() trong Excel Hàm CHAR() trong Excel Hàm CODE() trong Excel Hàm UNICHAR() trong Excel Hàm UNICODE() trong Excel Hàm CONCAT() trong Excel Hàm CONCATENATE() trong Excel Hàm LEFT() trong Excel Hàm MID() trong Excel Hàm RIGHT() trong Excel Hàm REPT() trong Excel Hàm TEXTJOIN () trong Excel Hàm LEN() trong Excel Hàm FIND() trong Excel Hàm SEARCH() trong Excel Hàm EXACT() trong Excel Hàm T() trong Excel Hàm REPLACE() trong Excel Hàm SUBSTITUTE() trong Excel Hàm AND() trong Excel Hàm OR() trong Excel Hàm XOR() trong Excel Hàm NOT() trong Excel Hàm TRUE() trong Excel Hàm FALSE() trong Excel Hàm IF() trong Excel Hàm IFERROR() trong Excel Hàm IFNA() trong Excel Hàm IFS() trong Excel Hàm SWITCH() trong Excel Hàm CELL() trong Excel Hàm SHEET() trong Excel Hàm SHEETS() trong Excel Hàm INFO() trong Excel Hàm ISNUMBER() trong Excel Hàm ISEVEN() trong Excel Hàm ISODD() trong Excel Hàm DATE() trong Excel Hàm TIME() trong Excel Hàm DATEVALUE() trong Excel Hàm TIMEVALUE() trong Excel Hàm NOW() trong Excel Hàm TODAY() trong Excel Hàm HOUR() trong Excel Hàm MINUTE() trong Excel Hàm SECOND() trong Excel Hàm DAY() trong Excel
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm TIME() trong Excel

Trong bài viết này mình sẽ giới thiệu đến các bạn hàm TIME trong Excel. Đây là một trong số những hàm nằm trong nhóm hàm ngày tháng và thời gian được sử dụng khá phổ biến trong Excel. Mời bạn cùng theo dõi nhé!

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Hàm TIME trong Excel có chức năng gì?

Hàm TIME trong Excel cho ra kết quả là số thập phân cho một giá trị thời gian biểu thị giờ, phút và giây cụ thể.

Số thập phân mà hàm trả về có giá trị từ 0 tới 0.99988426 tương ứng với thời gian từ 0:00:00 (12:00:00 SA) đến 23:59:59 (11:59:59 CH).

Cú pháp của hàm Time là:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

TIME( hour, minute, second )

Trong đó các đối số hour - giờ, minute - phút và second - giây là các giá trị nguyên biểu thị các phần giờ, phút và giây của thời gian cần thiết.

Nếu thời gian kết quả là âm (ví dụ: nếu giờ được cung cấp <0), hàm TIME trả về lỗi #NUM!.

Tìm hiểu về đối số của hàm TIME

Thông thường, khi sử dụng hàm Time, đối số hour - giờ được cung cấp sẽ nằm trong khoảng từ 0 đến 23 và các đối số phút và giây được cung cấp sẽ nằm trong khoảng từ 0 đến 59. Tuy nhiên, các giá trị này có thể mở rộng ra ngoài các phạm vi này, trong trường hợp đó, chúng sẽ được xử lý như sau:

Đối với đối số hour: Nếu giờ được cung cấp lớn hơn 23, giá trị này được chia cho 24 và phần còn lại được sử dụng làm phần giờ của thời gian trả về.

Ví dụ:

  • TIME( 24, 0, 0 ) = 00:00:00
  • TIME( 25, 0, 0 ) = 01:00:00
  • ....

Đối với đối số minute: Nếu đối số phút được cung cấp là âm hoặc lớn hơn 59, thời gian sẽ kéo dài trở lại hoặc chuyển tiếp, sang giờ trước hoặc sau.

Ví dụ:

  • TIME( 1, -2, 0 ) = 00:58:00
  • TIME( 1, -1, 0 ) = 00:59:00
  • TIME( 1, 0, 0 ) = 01:00:00
  • TIME( 1, 1, 0 ) = 01:01:00
  • .....
  • TIME( 1, 59, 0 ) = 01:59:00
  • TIME( 1, 60, 0 ) = 02:00:00
  • TIME( 1, 61, 0 ) = 02:01:00

Đối với đối số second: Nếu đối số giây được cung cấp là âm hoặc lớn hơn 59, thời gian kéo dài trở lại hoặc chuyển tiếp, vào phút trước hoặc phút sau.

Ví dụ:

  • TIME( 1, 1, -2 ) = 01:00:58
  • TIME( 1, 1, -1 ) = 01:00:59
  • TIME( 1, 1, 0 ) = 01:01:00
  • TIME( 1, 1, 1 ) = 01:01:01
  • ......
  • TIME( 1, 1, 59 ) = 01:01:59
  • TIME( 1, 1, 60 ) = 01:02:00
  • TIME( 1, 1, 61 ) = 02:02:01

2. Ví dụ về hàm TIME trong Excel

Cột E của bảng tính sau đây cho thấy ba ví dụ về hàm TIME trong Excel:

ham time trong excel 650x153 PNG

Lưu ý rằng các kết quả trong cột E của bảng tính trên được định dạng với định dạng TIME hh: mm: ss.

Cũng lưu ý rằng, trong ô E4 của bảng tính mẫu, hàm Time trong Excel chuyển đổi thành công giá trị 73 giây thành thời gian 1 phút và 13 giây.

Trên đây là những thông tin về hàm TIME trong Excel. Hy vọng qua bài viết này bạn đã biết cách sử dụng chúng một cách dễ dàng nhất. Chúc bạn thành công nhé!

Cùng chuyên mục:

Cách chèn link ảnh vào Excel trên máy tính

Cách chèn link ảnh vào Excel trên máy tính

Ngoài ra, bài viết còn hướng dẫn cách chèn link ảnh trực tuyến hàng loạt…

Cách tách và gộp ô trong Excel

Cách tách và gộp ô trong Excel

Trong bảng tính Microsoft Excel, có thể sẽ có lúc các bạn cần tách ô…

Hàm MONTH() trong Excel

Hàm MONTH() trong Excel

Cách dùng hàm MONTH() trong Excel

Hàm YEAR () trong Excel

Hàm YEAR () trong Excel

Cách dùng hàm YEAR () trong Excel

Hàm HLOOKUP() trong Excel

Hàm HLOOKUP() trong Excel

Cách dùng hàm HLOOKUP() trong Excel

Hàm VLOOKUP() trong Excel

Hàm VLOOKUP() trong Excel

Cách dùng hàm VLOOKUP() trong Excel

Hàm LOOKUP() trong Excel

Hàm LOOKUP() trong Excel

Cách dùng hàm LOOKUP() trong Excel

Hàm ABS() trong Excel

Hàm ABS() trong Excel

Cách dùng hàm ABS() trong Excel

Hàm SUM() trong Excel

Hàm SUM() trong Excel

Cách dùng hàm SUM() trong Excel

Hàm SQRT() trong Excel

Hàm SQRT() trong Excel

Cách dùng hàm SQRT() trong Excel

Hàm MOD() trong Excel

Hàm MOD() trong Excel

Cách dùng hàm MOD() trong Excel

Hàm SUMIF() trong Excel

Hàm SUMIF() trong Excel

Cách dùng hàm SUMIF() trong Excel

Hàm SUBTOTAL() trong Excel

Hàm SUBTOTAL() trong Excel

Cách dùng hàm SUBTOTAL() trong Excel

Hàm ROUND() trong Excel

Hàm ROUND() trong Excel

Cách dùng hàm ROUND() trong Excel

Hàm SUMPRODUCT() trong Excel

Hàm SUMPRODUCT() trong Excel

Cách dùng hàm SUMPRODUCT() trong Excel

Hàm COUNT() trong Excel

Hàm COUNT() trong Excel

Cách dùng hàm COUNT() trong Excel

Hàm COUNTA() trong Excel

Hàm COUNTA() trong Excel

Cách dùng hàm COUNTA() trong Excel

Hàm COUNTBLANK() trong Excel

Hàm COUNTBLANK() trong Excel

Cách dùng hàm COUNTBLANK() trong Excel

Hàm MAX() trong Excel

Hàm MAX() trong Excel

Cách dùng hàm MAX() trong Excel

Hàm MIN() trong Excel

Hàm MIN() trong Excel

Cách dùng hàm MIN() trong Excel

Top