Lệnh break trong Kotlin
Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu lệnh break trong Kotlin. Break là lệnh dùng để dừng vòng lặp ngay lập tức, thường sử dụng khi bạn muốn thoát khỏi vòng lặp.
Câu lệnh break được sử dụng để chấm dứt vòng lặp ngay lập tức mà không kiểm tra điều kiện vòng lặp. Ngay khi gặp câu lệnh break trong vòng lặp, vòng lặp sẽ chấm dứt ngay lập tức mà không thực hiện phần còn lại của các câu lệnh nằm phía sau break.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách thức hoạt động của break và tìm hiểu về break labels.
1. Ví dụ về lệnh break trong Kotlin
Câu lệnh break thường được sử dụng với câu lệnh if else.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
fun main(args : Array<String>){ for(n in 1..10){ println("before break, Loop: $n") if (n==5) { println("I am terminating loop") break } } }
OUTPUT:
Như bạn có thể quan sát trong OUTPUT rằng ngay khi gặp break, vòng lặp kết thúc.
2. ví dụ về break trong Kotlin với vòng lặp lồng nhau
Khi break được sử dụng trong vòng lặp lồng nhau, nó sẽ chấm dứt vòng lặp đang chứa lệnh break.
fun main(args : Array<String>){ for(ch in 'A'..'C'){ for (n in 1..4){ println("$ch and $n") if(n==2) break } } }
OUTPUT:
Như bạn có thể thấy ở OUPUT rằng vòng lặp bên ngoài không bao giờ bị chấm dứt cho đến khi thực hiện xong vòng lặp, tuy nhiên vòng lặp bên trong đã bị dừng lại 3 lần.
3. Break labels trong Kotlin
Bây giờ hãy tìm hiểu về Label(nhãn). Tương tự như [continue label], break label giúp chúng ta điều khiển vòng lặp tốt hơn trong việc bạn muốn vòng lặp nào sẽ bị chấm dứt khi gặp break.
Trong ví dụ trên của vòng lặp lồng nhau, vòng lặp bên trong đã bị chấm dứt khi gặp phải break. Hãy viết một chương trình sử dụng label để chấm dứt vòng lặp bên ngoài thay vì vòng lặp bên trong.
fun main(args : Array<String>){ myloop@ for(ch in 'A'..'C'){ for (n in 1..4){ println("$ch and $n") if(n==2) break@myloop } } }
OUTPUT:
A and 1 A and 2
Cú pháp của lable cũng rất đơn giản, chúng ta chỉ cần sử dụng bất kỳ tên nào theo sau @ và đặt tên đó trước trước vòng lặp mà chúng ta muốn chấm dứt và sử dụng tến đó với từ khóa break là tiền tố như trong ví dụ trên.