GETTING STARTED
DATA DEFINITION
DATA QUERIES
CONDITION & OPERATORS
EXPLORED
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Thêm column vào table trong SQL Server

Trong bài này sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng lệnh ALTER TABLE để thêm một column vào một table trong SQL Server, lệnh này sẽ hữu ích khi bạn muốn bổ sung column vào table.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Cú pháp lệnh ALTER TABLE ADD column

Để thêm một column thì bạn sử dụng lệnh ALTER TABLE ADD với cú pháp sau:

ALTER TABLE table_name
ADD column_name data_type column_constraint;

Trong đó:

  • table_name là tên table cần thêm
  • column_name là tên column muốn thêm
  • data_type là kiểu dữ liệu cho column_name
  • column_constraint là các tùy chọn cho column_name

Nếu bạn muốn thêm một lúc nhiều column thì sử dụng cú pháp sau:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

ALTER TABLE table_name
ADD 
    column_name_1 data_type_1 column_constraint_1,
    column_name_2 data_type_2 column_constraint_2,
    ...,
    column_name_n data_type_n column_constraint_n;

Phần giải thích tương tự như trên.

2. Ví dụ thêm column vào table với lệnh ALTER TABLE

Giả sử ta có bảng sales.quotations như sau:

CREATE TABLE sales.quotations (
    quotation_no INT IDENTITY PRIMARY KEY,
    valid_from DATE NOT NULL,
    valid_to DATE NOT NULL
);

Bây giờ mình muốn thêm một column tên là description vào bảng sales.quotations thì sẽ viết lệnh SQL như sau:

ALTER TABLE sales.quotations 
ADD description VARCHAR (255) NOT NULL;

Bây giờ mình muốn thêm 2 column amount và customer_name thì câu SQL lúc này là:

ALTER TABLE sales.quotations 
    ADD 
        amount DECIMAL (10, 2) NOT NULL,
        customer_name VARCHAR (50) NOT NULL;

Trên là hai ví dụ về cách sử dụng lệnh ALTER TABLE để thêm một hoặc nhiều column vào table trong SQL Server.

Cùng chuyên mục:

Hàm CHAR trong SQL Server

Hàm CHAR trong SQL Server

Cách sử dụng hàm CHAR trong SQL Server

Hàm CHARINDEX trong SQL Server

Hàm CHARINDEX trong SQL Server

Cách sử dụng hàm CHARINDEX trong SQL Server

Hàm CONCAT trong SQL Server

Hàm CONCAT trong SQL Server

Cách sử dụng hàm CONCAT trong SQL Server

Hàm + trong SQL Server

Hàm + trong SQL Server

Cách sử dụng hàm + trong SQL Server

Hàm DATALENGTH trong SQL Server

Hàm DATALENGTH trong SQL Server

Cách sử dụng hàm DATALENGTH trong SQL Server

Hàm LEFT trong SQL Server

Hàm LEFT trong SQL Server

Cách sử dụng hàm LEFT trong SQL Server

Hàm LEN trong SQL Server

Hàm LEN trong SQL Server

Cách sử dụng hàm LEN trong SQL Server

Hàm LOWER trong SQL Server

Hàm LOWER trong SQL Server

Cách sử dụng hàm LOWER trong SQL Server

Hàm LTRIM trong SQL Server

Hàm LTRIM trong SQL Server

Cách sử dụng hàm LTRIM trong SQL Server

Hàm NCHAR trong SQL Server

Hàm NCHAR trong SQL Server

Cách sử dụng hàm NCHAR trong SQL Server

Hàm PATINDEX trong SQL Server

Hàm PATINDEX trong SQL Server

Cách sử dụng hàm PATINDEX trong SQL Server

Hàm REPLACE trong SQL Server

Hàm REPLACE trong SQL Server

Cách sử dụng hàm REPLACE trong SQL Server

Hàm RIGHT trong SQL Server

Hàm RIGHT trong SQL Server

Cách sử dụng hàm RIGHT trong SQL Server

Hàm RTRIM trong SQL Server

Hàm RTRIM trong SQL Server

Cách sử dụng hàm RTRIM trong SQL Server

Hàm SPACE trong SQL Server

Hàm SPACE trong SQL Server

Cách sử dụng hàm SPACE trong SQL Server

Hàm STR trong SQL Server

Hàm STR trong SQL Server

Cách sử dụng hàm STR trong SQL Server

Hàm UPPER trong SQL Server

Hàm UPPER trong SQL Server

Cách sử dụng hàm UPPER trong SQL Server

Hàm SUBSTRING trong SQL Server

Hàm SUBSTRING trong SQL Server

Cách sử dụng hàm SUBSTRING trong SQL Server

Hàm STUFF trong SQL Server

Hàm STUFF trong SQL Server

Cách sử dụng hàm STUFF trong SQL Server

Hàm ABS trong SQL Server

Hàm ABS trong SQL Server

Cách sử dụng hàm ABS trong SQL Server

Top