LÝ THUYẾT
XỬ LÝ FORM
BÀI TẬP
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Bài 09: Vòng lặp foreach trong php

Ở các bài trước chúng ta đã được học ba vòng lặp (vòng lặp for, vòng lặp while và do while), vậythì hôm nay chúng ta sẽ được biết thêm một vòng lặp mới nữa đó là vòng lặp foreach. Vòng lặp foreach trong php dùng để lặp các phần tử trong mảng, chính vì thế nó được sử dụng rất nhiều khi chúng ta làm dự án với PHP, hầu như ai cũng thích bởi vì sử dụng đơn giản.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Cú pháp vòng lặp foreach trong PHP

Cú pháp vòng lặp foreach trong php:

foreach ($array as $key => $value){
    // Các dòng lệnh
}

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Hoặc:

foreach ($array as $value){
    // Các dòng lệnh
}

Trong đó $array là mảng cần lặp, $key là số chỉ mục (mảng có chỉ mục) hoặc là key (trong mảng kết hợp), $value là giá trị của phần tử ở vị trí $key.

Ví dụ 1:

// Danh sách các năm
$nam = array(
    1990,
    1991,
    1992,
    1993,
    1994,
    1995
);
 
//Dùng foreach xuất ra các năm trong $nam
foreach ($nam as $key => $value){
    echo $value;
}

Vòng lặp foreach tự động lặp qua các phần tử trong mảng, nó lặp cho khi nào tới phần tử cuối cùng thì thôi. Như ở ví dụ trên thì $nam là mảng ta truyền vào, $key$value là 2 tham số mà ở mỗi vòng lặp nó tự động truyền giá trị vào đó và chúng ta chỉ việc sử dụng. Kết quả xuất ra màn hình là:

0 => 1990
1 => 1991
2 => 1992
3 => 1993
4 => 1994
5 => 1995

Nếu để ý kỹ thì các bạn sẽ thấy trong vòng lặp tôi chỉ truyền $nam vào, còn $key$value không thay đổi, phải chăng nó luôn luôn như vậy? Câu trả lời là không phải, bạn có thể đặt nó là một cái tên bất kì nhé, ví dụ chương trình sau là tương đương:

// Danh sách các năm
$nam = array(
    1990,
    1991,
    1992,
    1993,
    1994,
    1995
);
 
//Dùng foreach xuất ra các năm trong $nam
foreach ($nam as $chimuc => $giatri){
    echo $chimuc . ' => ' . $giatri;
}

Với bài toán trên ta có thể dùng cú pháp thứ 2 của vòng lặp foreach trong php để giải nó:

// Danh sách các năm
$nam = array(
    1990,
    1991,
    1992,
    1993,
    1994,
    1995
);
 
//Dùng foreach xuất ra các năm trong $nam
foreach ($nam as $value){
    echo $value;
}

Trong ví dụ này ta không lấy được $key mà chỉ lấy được mỗi $value bởi vì ta không truyền biến $key vào. Kết quả xuất ra màn hình là:

1990
1991
1992
1993
1994
1995

Ví dụ 2:

Trong ví dụ này danh sách sinh viên truyền vào là một mảng kết hợp theo quy tắc mssv => tensv, trong vòng lặp sẽ xuất ra mã số sinh viên và tên sinh viên tương ứng. Với cách giải sau thì chỉ lấy được tên chứ không lấy được mã số sinh viên:

// Danh sách mã số sinh viên và sinh viên tương ứng
$sinhvien = array(
    'SV001' => 'Nguyễn Văn A',
    'SV002' => 'Nguyễn Văn B',
    'SV003' => 'Nguyễn Văn C',
    'SV004' => 'Nguyễn Văn D',
    'SV005' => 'Nguyễn Văn E'
);
 
// Xuất ra danh sách sinh viên
foreach ($sinhvien as $tensv){
    echo $tensv . '<br/>';
}

Đấy chính là sự khác biệt giữa hai cách lặp.

Để hiểu rõ hơn về vòng lặp foreach trong PHP thì mời các bạn đọc bài viết "bản chất vòng lặp foreach trong php", đây là một bài thảo luận về tốc độ cũng như quy trình hoạt động của vòng lặp foreach.

2. Lời kết

Kết thúc bài này tôi hy vọng các bạn nắm được cách sử dụng vòng lặp foreach trong php để xử lý mảng. Xin lưu ý với các bạn rằng vòng lặp foreach có thể lặp lồng nhau để xử lý mảng nhiều chiều, mình sẽ không cho ví dụ vì bài quá dài đọc dễ nhàm chán và cũng một phần vì trong quá trình học chúng ta sẽ đụng tới vấn đề này nên coi như tôi duyệt nó ở phần sau. Trong bài tới chúng ta học các lệnh break, continiue, go to, die, exit, đó là những lệnh kết thúc vòng lặp hoặc thoát chương trình.

Cùng chuyên mục:

Hàm key_exists() trong PHP

Hàm key_exists() trong PHP

Cách sử dụng key_exists() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Cách sử dụng end() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Cách sử dụng count() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Cách sử dụng compact() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Cách sử dụng array_values() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_free_result() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Cách sử dụng array_unshift() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Cách sử dụng array_shift() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Cách sử dụng array_unique() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Cách sử dụng array_uintesect() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Cách sử dụng array_sum() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_host_info() trong PHP

Top