BASIC
CONTROL STATEMENTS
DATA TYPE
FUNCTIONS
FILE I/O
THAM KHẢO
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Vòng lặp While - Do While trong C

Bài này chúng ta sẽ tìm hiểu vòng lặp While và Do While trong C, đây là vòng lặp được sử dụng cho những bài toán chưa biết trước tổng số lần lặp, tức là cách lặp không có thứ tự nhất định.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Vòng lặp While trong C

Vòng lặp while là kiến thức lập trình cơ bản nên về ý nghĩa nó cũng giống như các ngôn ngữ khác. Về cú pháp thì có thể khác nhau nhưng cách hoạt động thì giống nhau.

Sau đây là cú pháp vòng lặp while.

while (condition) 
{
    // statements inside the body of the loop 
}

Vòng lặp while sẽ kiểm tra điều kiện condition trước, nếu nó có giá trị là TRUE thì vòng lặp sẽ chạy, ngược lại nó sẽ kết thúc vòng lặp.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

condition có thể là một giá trị, một biểu thức, một biến bất kỳ, nhưng phải đảm bảo rằng đó là một điều kiện dừng được vòng lặp để tránh tình trạng lặp vô hạn.

Ví dụ 1: In ra các số từ 1 đến 10 bằng vòng lặp while.

Bài này mình đã giải ở bài vòng lặp for rồi, nhưng bây giờ mình chuyển sang vòng lặp while nhé.

#include <stdio.h>

int main() {
	
    int i = 1;
	while (i <= 10){
		printf("%d", i);
		i++; // Tang i len de tranh lap vo han
	}
    return 0;
}

Sau mỗi lần lặp ta phải tăng i++ lên để tránh bị lặp vô hạn, cũng như giải quyết được yêu cầu của bài toán.

Ở lần lặp thứ 11 biến i = 11, lúc này không thỏa điều kiện i <= 10 nên vòng lặp kết thúc, trên màn hình xuất hiện dãy số từ 1 -> 10.

Ví dụ 2: In ra các số lẻ từ 1 đến 10 bằng vòng lặp while.

Với bài này thì ta phải dùng toán tử chia lấy dư, trong quá trình lặp nếu số nào chia cho 2 mà không dư thì là số chẵn, ngược lại là số lẻ.

#include <stdio.h>

int main() {
	
    int i = 1;
	while (i <= 100){
		if (i % 2 == 0){
			printf("%d la so chan \n", i);
		}
		i++; // Tang i len de tranh lap vo han
	}
    return 0;
}

Hoặc với bài này ta cũng có thể giải theo hướng khác, đó là lặp từ 2 đến 100 với bước nhảy là 2. Tức là 2, 4, 6, 8 ... và đó là dãy toàn số chẵn. Bài giải như sau:

#include <stdio.h>

int main() {
	
    int i = 2;
	while (i <= 100){
		printf("%d la so chan \n", i);
		i += 2; // Tang i len 2 
	}
    return 0;
}

2. Vòng lặp Do - While trong C

Ý nghĩa cũng giống như vòng lặp while, chỉ có điều nó sẽ chạy trước rồi mới kiểm tra điều kiện cho lần lặp tiếp theo. Chính vì vậy khi sử dụng vòng lặp do while thì ít nhất sẽ chạy được một lần đầu tiên.

Cú pháp như sau:

do
{
   // statements inside the body of the loop
}
while (condition);

Giống như ý nghĩa của nó Do (làm) .. While (trong khi) - tức là hãy làm rồi mới kiểm tra điều kiện dừng vòng lặp.

Để chứng minh là vòng lặp do while ít nhất lặp 1 lần thì mình có một ví dụ như sau:

#include <stdio.h>

int main() {
	
    int i = 1;
    do {
    	printf("%d\n", i);
    	i++;
    } 
    while (i > 10);
	
    return 0;
}

Đoạn code này nó sẽ chạy 1 lần, nhưng nếu bạn chuyển nó sang vòng lặp while thì sẽ không chạy lần nào cả.

#include <stdio.h>

int main() {
	
    int i = 1;
	while (i > 10){
		printf("%d\n", i);
    	i++;
	}
    return 0;
}

Trên là những kiến thức cơ bản về cách sử dụng vòng lặp whilevòng lặp do while trong C. Hai vòng lặp này có điểm khác nhau duy nhất là một bên kiểm tra điều kiện trước rồi mới lặp, còn một bên thì lặp rồi mới kiểm tra điều kiện. Vì vậy bạn cần xem xét kỹ bài toán rồi hãy chọn vòng lặp cho phù hợp nhé.

Tuy nhiên, trên thực tế thì vòng lặp while vẫn được sử dụng nhiều hơn.

Cùng chuyên mục:

Các hàm xử lý thời gian (time.h) trong C

Các hàm xử lý thời gian (time.h) trong C

Các hàm xử lý chuỗi (string.h) trong C/C++

Các hàm xử lý chuỗi (string.h) trong C/C++

Thread Pools và Parallel Algorithms trong C++

Thread Pools và Parallel Algorithms trong C++

Tạo và quản lý các Multithreading trong C++

Tạo và quản lý các Multithreading trong C++

Xử lý ngoại lệ khi làm việc với Memory Allocation trong C++

Xử lý ngoại lệ khi làm việc với Memory Allocation trong C++

Try, Catch, và Throw của Exception Handling trong C++

Try, Catch, và Throw của Exception Handling trong C++

Cách sử dụng Lambda Expressions trong C++

Cách sử dụng Lambda Expressions trong C++

Sử dụng weak_ptr trong C++

Sử dụng weak_ptr trong C++

Sử dụng shared_ptr trong C++

Sử dụng shared_ptr trong C++

Sử dụng unique_ptr trong C++

Sử dụng unique_ptr trong C++

Tổng quan về Smart Pointers trong C++

Tổng quan về Smart Pointers trong C++

Sử dụng Iterators trong STL của C++

Sử dụng Iterators trong STL của C++

[Iterator] Sử dụng Vector trong C++

[Iterator] Sử dụng Vector trong C++

[Iterator] Sử dụng trong List trong C++

[Iterator] Sử dụng trong List trong C++

[STL] Sử dụng Vector trong C++

[STL] Sử dụng Vector trong C++

Tổng quan về Iterators trong C++

Tổng quan về Iterators trong C++

[STL] Các hàm thường dùng của lớp Vector trong C++

[STL] Các hàm thường dùng của lớp Vector trong C++

[STL] Các hàm thông dụng của Map trong C++

[STL] Các hàm thông dụng của Map trong C++

[STL] Danh sách các hàm Algorithm thường dùng trong C++

[STL] Danh sách các hàm Algorithm thường dùng trong C++

[STL] Cách tìm kiếm và xóa phần tử của một container trong C++

[STL] Cách tìm kiếm và xóa phần tử của một container trong C++

Top