MYSQL CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm nối chuỗi Concat trong MySql

Thông thường để nối chuỗi trong PHP thì chúng ta dùng dấu chấm (.), để nối chuỗi trong Javascript thì chúng ta dùng dấu cộng (+). Vậy để nối chuỗi trong MYSQL thì ta phải làm thế nào? Đơn giản là ta sẽ dùng hàm Concat trong MYSQL nhé các bạn.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Hàm nối chuỗi Concat trong MYSQL

Hàm concat có tác dụng là nối các chuỗi lại với nhau với cú pháp như sau:

concat(str1, str2, str2, ... , strn)

Như vậy tham số truyền vào là không giới hạn, nghĩa là nếu bạn nối bao nhiêu thì sẽ truyền vào bấy nhiêu.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Ví dụ: Nối hai chuỗi freetuts.net lại với nhau

select concat('freetuts','.net') as domain

Chạy lên kết quả sẽ là (domain => freetuts.net).

2. Một số ví dụ hàm nối chuỗi concat trong MYSQL

Sử dụng Concat trong thao tác SELECT:

Thực hiện lấy tên các tour du lịch và nối thêm một dòng chữ "Địa điểm du lịch".

SELECT CONCAT('Ðịa điểm du lịch ', title) AS title FROM tour

Sử dụng Concat trong thao tác INSERT:

Trong thao tác thêm tour du lịch hãy nối thêm một dòng chữ "Chào mừng" vào tiêu đề.

INSERT INTO tour(title) VALUES(CONCAT('Chào mừng', 'Tiêu đề tour'))

Sử dụng Concat trong thao tác UPDATE:

Mỗi khi update hãy tự động nối chuỗi "Địa điểm du lịch" vào tiêu đề của tour.

UPDATE tour SET title = CONCAT('Địa điểm du lịch', 'Tieu de tour') WHERE id = 12

Sử dụng Concat trong thao tác DELETE:

Khi xóa bài viết theo tiêu đề hãy nối thêm dòng chữ "Địa điểm du lịch" ở trong điều kiện xóa.

DELETE FROM tour WHERE title = CONCAT('Địa điểm du lịch', 'tiêu đề tour')

Lời kết:

Đối với hàm nối chuỗi thì chúng ta thực hiện đa số ở các thao tác trên, nhưng ngoài ra nó còn thực hiện ở Stored Procedure trong MYSQL nữa, nhưng vì bài này chỉ mang tính chất giới thiệu nên mình dừng ở đây. Chúc các bạn học tốt

Cùng chuyên mục:

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Cách sử dụng ENCRYPT trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Cách sử dụng MD5 trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng PASSWORD trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Cách sử dụng ASCII trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT_WS trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Cách sử dụng FIELD trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Cách sử dụng FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Cách sử dụng FORMAT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Cách sử dụng INSERT trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Cách sử dụng INSTR trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Cách sử dụng LCASE trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Cách sử dụng LEFT trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng LENGTH trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Cách sử dụng LOCATE trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Cách sử dụng LOWER trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Cách sử dụng LPAD trong MySQL

Top