MYSQL CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Left Join trong MySQL

Left join trong MySQL cũng giống như Inner Join, có một điểu khác là nó sẽ lấy kết quả ở bên trái trong trường hợp bên phải không có dữ liệu phù hợp.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Giả sử cần join 2 bảng A và B thì:

  • A join B: Trả về kết quả thỏa ở điều kiện ON.
  • A Left join B: Trả về kết quả thỏa ở điều kiện ON và những record không thỏa ở bảng A.

Mình sẽ lấy một dữ liệu đơn giản như sau để thực hành trong bài, bạn sẽ dễ hiểu hơn lệnh LEFT JOIN này.

1. Dữ liệu thực hành Left Join MySQL

Cho bảng Students có dữ liệu như sau:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

students JPG

Bảng Class như sau:

class JPG

Như bạn thấy, bảng students có một khóa ngoại class_id trỏ đến bảng class.

Có một sinh viên tên là Duong Van Hoi không thuộc một lớp nào cả (vì class_id = 0). Bây giờ ta sẽ thực hiện một vài phép LEFT JOIN cơ bản.

2. Cách sử dụng Join Left trong MySQL

Bài toán 1: Lấy tất cả thông tin sinh viên và lớp mà sinh viên đó đang học.

SELECT * FROM students
	JOIN class ON students.class_id = class.class_id

Kết quả:

join JPG

Trả về 2 kết quả là đúng, tai vì sinh viên thứ 2 có khóa ngoại class_id = 0 nên không thuộc một lớp nào cả.

Bài toán 2: Lấy tất cả thông tin sinh viên và lớp đang học, nếu không có học lớp nào cũng phải trả kết quả.

SELECT * FROM students
	LEFT JOIN class ON students.class_id = class.class_id

Kết quả:

join left ket qua JPG

Sinh viên Dương Van Hoi mặc dù không thuộc lớp nào nhưng vẫn được trả về.

Qua hai ví dụ trên thì chắc hẳn bạn đã hiểu được ý nghĩa của lệnh Left Join rồi phải không nào? Bài này mình sẽ dừng ở đây, bài tiếp theo ta sẽ nói về lệnh Right Join.

Cùng chuyên mục:

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Cách sử dụng ENCRYPT trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Cách sử dụng MD5 trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng PASSWORD trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Cách sử dụng ASCII trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT_WS trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Cách sử dụng FIELD trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Cách sử dụng FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Cách sử dụng FORMAT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Cách sử dụng INSERT trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Cách sử dụng INSTR trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Cách sử dụng LCASE trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Cách sử dụng LEFT trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng LENGTH trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Cách sử dụng LOCATE trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Cách sử dụng LOWER trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Cách sử dụng LPAD trong MySQL

Top