MYSQL CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Sắp xếp kết quả với lệnh Order By trong MySQL

Khi sử dụng lệnh SELECT lấy dữ liệu thì theo mặc định nó sẽ sắp xếp kết quả từ cũ tới mới. Tuy nhiên bạn có thể thay đổi thứ tự sắp xếp ngược lại theo dạng từ mới tới cũ, hay thậm chí là sắp xếp theo một column nào đó cũng được bằng cách sủ dụng lệnh ORDER BY.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Giới thiệu lệnh ORDER BY trong MySQL

Lệnh ORDER BY dùng chung với lệnh SELECT để sắp xếp kết quả trả về theo tiêu chí:

  • Kết quả sẽ tăng hoặc giảm dần
  • Có thể chọn một hoặc nhiều columns để sắp xếp

Sắp xếp theo 1 column

Cú pháp như sau:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

SELECT field1, field2, ...
FROM table_name
WHERE ...
ORDER BY column_name sort_type<br><br><br>

Trong đó:

  • column_name là tên column cần sắp xếp
  • sort_type là loại sắp xếp và có giá trị là:
    • ASC nếu tăng dần
    • DESC nếu giảm dần

Ví dụ: Lấy danh sách sinh viên trong bảng SINHVIEN và kết quả trả về sắp xếp theo ID sinh viên và tăng dần

SELECT MaSV, TenSV, NamSinh
FROM SINHVIEN
ORDER BY MaSV ASC

Sắp xếp theo nhiều column

Cú pháp như sau:

SELECT field1, field2, ...
FROM table_name
WHERE ...
ORDER BY column_name1 sort_type1, column2 sort_type2, ...

Giải thích tương tự như trường hợp trên, nghĩa là column_name sẽ là tên column và sort_type sẽ là cách sort tăng (ASC) hoặc giảm (DESC).

Ví dụ: Lấy danh sách sinh viên trong bảng SINHVIEN và sắp xếp theo ID sinh viên là tăng dần và năm sinh giảm dần

SELECT MaSV, TenSV, NamSinh
FROM SINHVIEN
ORDER BY MaSV ASC, NamSinh DESC

2. Một số ví dụ khác về ORDER BY trong MySQL

Trước tiên bạn cần tạo database QLHS và tạo bảng SINHVIEN, sau đó thêm vào một số record như sau:

CREATE DATABASE QLHS;

USE QLHS;

CREATE TABLE SINHVIEN(
	MaSV INT(11) NOT NULL PRIMARY KEY AUTO_INCREMENT,
	TenSV VARCHAR (255),
	NamSinh	INT(4)
) ENGINE = INNODB;

INSERT INTO SINHVIEN (TenSV, NamSinh) VALUES ('Nguyen Van A', '1990');
INSERT INTO SINHVIEN (TenSV, NamSinh) VALUES ('Nguyen Van B', '1991');
INSERT INTO SINHVIEN (TenSV, NamSinh) VALUES ('Nguyen Van C', '1980');
INSERT INTO SINHVIEN (TenSV, NamSinh) VALUES ('Nguyen Van D', '1976');
INSERT INTO SINHVIEN (TenSV, NamSinh) VALUES ('Nguyen Van E', '1990');
INSERT INTO SINHVIEN (TenSV, NamSinh) VALUES ('Nguyen Van F', '1954');
INSERT INTO SINHVIEN (TenSV, NamSinh) VALUES ('Nguyen Van G', '1967');
INSERT INTO SINHVIEN (TenSV, NamSinh) VALUES ('Nguyen Van H', '1978');
INSERT INTO SINHVIEN (TenSV, NamSinh) VALUES ('Nguyen Van I', '1991');
INSERT INTO SINHVIEN (TenSV, NamSinh) VALUES ('Nguyen Van K', '2000');

Ok bây giờ ta làm các ví dụ nhé.

Ví dụ 1: Lấy danh sách sinh viên sắp xếp theo ID và tăng dần

SELECT * FROM SINHVIEN ORDER BY MaSV ASC

Kết quả:

sap-xep-sinh-vien-tang-dan-mysql.png

Ví dụ 2: Lấy danh sách sinh viên có năm sinh bé hơn 1990 và sắp xếp theo Năm sinh tăng dần

SELECT * FROM SINHVIEN 
WHERE NamSinh < 1990
ORDER BY NamSinh ASC

Kết quả:

/namsinh-be-hon-1990-sap-xep-tang-dan.png

Ví dụ 3: Lấy danh sách sinh viên và sắp xếp tăng dần theo mã sinh viên và giảm dần theo năm sinh

SELECT * FROM SINHVIEN 
ORDER BY MaSV ASC, NamSinh DESC 

Kết quả:

/sap-xe-theo-nam-sinh-va-ma-sinh-vien.png

3. Lời kết

Vẫn còn một số cách sắp xếp ORDER BY nâng cao trong MySQL nữa như:

  • Sắp xếp theo biểu thức
  • Sắp xếp với hàm FIELD()

Nhưng mình không đề cập trong bài này vì sẽ rất khó cho những ban mới học MySQL.

Cùng chuyên mục:

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Cách sử dụng ENCRYPT trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Cách sử dụng MD5 trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng PASSWORD trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Cách sử dụng ASCII trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT_WS trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Cách sử dụng FIELD trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Cách sử dụng FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Cách sử dụng FORMAT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Cách sử dụng INSERT trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Cách sử dụng INSTR trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Cách sử dụng LCASE trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Cách sử dụng LEFT trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng LENGTH trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Cách sử dụng LOCATE trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Cách sử dụng LOWER trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Cách sử dụng LPAD trong MySQL

Top