STARTING
CONTROL STATEMENT
FUNCTION
ARRAY & POINTER
OOP
STL
ITERATORS
OTHER FEATURES
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Cách tạo và sử dụng enum trong C++

Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về enum trong C++? Vậy cách tạo và sử dụng enum trong C++ như thế nào? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong nội dung sau đây.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Enum trong C++

Enum trong C ++ là kiểu dữ liệu chứa các hằng số cố định.

Ví dụ chúng ta có thể được sử dụng enum cho các ngày trong tuần (sunday, monday, tuesday, wednesday, thursday, friday, và saturday), hướng (north, south, east và west), giới tính (male, female) v.v ... 

Enum trong C++ có thể được coi là các lớp có tập hằng cố định.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Cú pháp

Cú pháp khai báo enum trong C++ như sau:

enum TenEnum {GiaTri1, GiaTri2, GiaTri3…..GiaTriN};

Tạo biến kiểu enum

Trong C++ chúng ta có thể khai báo và khởi tạo giá trị cho biến kiểu enum cũng giống như cách khai báo và khởi tạo giá trị cho biến kiểu thông thường khác như kiểu int, float, double...

TenEnum TenBien= GiaTri;

Điểm cần lưu ý cho enum trong C++

  • Enum dễ dàng sử dụng trong cấu trúc điều khiển switch case
  • Enum có thể có trường (field), hàm xây dựng (constructor) và phương thức (method)

  • Enum có thể thực hiện nhiều interface nhưng không thể mở rộng bất kỳ lớp nào vì bên trong nó mở rộng lớp Enum

  • Enum cải thiện type safety

  • enum có thể dễ dàng duyệt qua từng phần tử

Ví dụ

Ví dụ 1: Chúng ta cùng xem xét một ví dụ đơn giản về kiểu dữ liệu enum được sử dụng trong chương trình C++ như sau:

Ví dụ
#include <bits/stdc++.h> 
using namespace std; 
int main() 
{ 
    enum GioiTinh { nam, nu }; 
    
    GioiTinh gt = nam; 
  
    switch (gt) { 
        case nam: 
            cout << "Gioi tinh la nam" << endl; 
            break; 
        case nu: 
            cout << "Gioi tinh la nam" << endl; 
            break; 
        default: 
            cout << "Khong xac dinh ro gioi tinh" << endl; 
    } 
    return 0; 
} 

Và kết quả sau khi thực thi chương trình trên như sau:

enum p1 JPG

Ví dụ 2: Chúng ta cùng xem xét một ví dụ nữa về enum trong C++ đó là tạo một enum năm và duyệt qua từng phần tử của enum như sau:

Ví dụ
#include <iostream>   
using namespace std; 

//Dinh nghia enum Nam
enum Nam { January, 
            February, 
            March, 
            April, 
            May, 
            June, 
            July, 
            August, 
            September, 
            October, 
            November, 
            December 
}; 

int main() 
{ 
    cout << "Gia tri cua cac phan tu cua enum Nam: " << endl;
    cout << "   ";
    //Duyet qua tung phan tu cua enum
    for (int i = January; i <= December; i++) {
        cout << i << " "; 
    }
    return 0; 
} 

Và kết quả sau khi thực thi chương trình trên như sau:

enum p2 JPG

Lưu ý:

  • Giá trị của phần tử đầu tiên trong enum có giá trị bằng 0
  • Giá trị của phần tử thứ 2 bằng phần tử thứ nhất cộng 1
  • Giá trị của phần tử thứ 3 bằng phần tử thứ hai cộng 1
  • Giá trị của phần tử thứ n bằng phần thử thứ n - 1 cộng thêm 1

Ví dụ sau đây chúng ta sẽ khởi tạo giá trị đầu tiên của enum Nam ở ví dụ trên bằng 1.

Ví dụ
#include <iostream>   
using namespace std; 

//Dinh nghia enum Nam
enum Nam { January = 1, 
            February, 
            March, 
            April, 
            May, 
            June, 
            July, 
            August, 
            September, 
            October, 
            November, 
            December 
}; 

int main() 
{ 
    cout << "Gia tri cua cac phan tu cua enum Nam: " << endl;
    //Duyet qua tung phan tu cua enum
    for (int i = January; i <= December; i++) {
        cout << "   " << "Thang: " << i << endl; 
    }
    return 0; 
}

Và kết quả sau khi thực thi chương trình trên như sau:

enum p3 JPG

Ví dụ 3: Ví dụ sau đây sẽ cho chúng ta thay đổi giá trị mặc định của enum trong C++.

Ví dụ
#include <iostream>
using namespace std;
enum Huong {Dong = 10, Tay = 20, Nam = 30, Bac = 40};
int main(){
   Huong h;
   h = Nam;
   cout << "-------------------" << endl;
   cout << "Huong dong: " << Dong << endl;
   cout << "Huong tay: " << Tay << endl;
   cout << "Huong nam: " << Nam << endl;
   cout << "Huong bac: " << Bac << endl;
   return 0;
}

Và kết quả sau khi thực thi chương trình trên như sau:

enum p4 JPG

Tại sao sử dụng enum

Đến đây chúng ta đã hiểu enum trong C++ là gì và cách sử dụng enum trong chương trình như thế nào, bây giờ chúng ta cùng xem lý do để sử dụng enum trong C++ như sau:

  • Enum trong C++ chỉ được sử dụng khi chúng ta mong đợi biến có một trong các tập hợp giá trị có thể.
  • Như ví dụ 3 ở trên chúng ta có biến h giữ 4 giá trị đó là Dong, Tay, Nam, Bac
  • Vì chúng ta chỉ định nghĩa có 4 hướng, do đó biến h chỉ có thể nhận bất kỳ một trong bốn giá trị trên, nếu chúng ta cố gắng gán một giá trị ngẫu nhiên khác cho biến h, nó sẽ gây ra lỗi biên dịch.
  • Điều này làm tăng kiểm tra thời gian biên dịch và tránh các lỗi xảy ra bằng cách chuyển vào các hằng không hợp lệ.
  • Một đều quan trọng khác đó là enum được sử dụng thường xuyên với câu lệnh điều khiển switch case, trong đó tất cả các giá trị mà block case mong đợi có thể là một trong các giá trị của enum.
  • Sử dụng kết hợp với cấu trúc điều khiển switch case đảm bảo enum không lấy các giá trị nằm ngoài các giá trị được khai báo trong dấu ngoặc nhọn

2. Kết luận

Như vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong về kiểu enum trong C++ là gì rồi. Qua bài học hôm nay chúng ta biết được cách khởi tạo và sử dụng kiểu dữ liệu enum trong C++.

Mình cũng đã trình bày lý do vì sao nên chọn sử dụng enum trong C++ tùy vào yêu cầu của bài toán của mình mà các bạn quyết định có sử dụng enum trong chương trình của mình không nhé.

Mình sẽ kết thúc bài học này ở đây. Bài học tiếp theo chúng ta sẽ tìm hiểu về access modifier trong C++. Các bạn nhớ theo dõi nhé.

Cùng chuyên mục:

Các hàm xử lý ngày tháng (datetime.h) trong C/C++

Các hàm xử lý ngày tháng (datetime.h) trong C/C++

Các hàm xử lý số thực (float.h) trong C/C++

Các hàm xử lý số thực (float.h) trong C/C++

Các hàm xử lý số nguyên lớn (bigint.h) trong C/C++

Các hàm xử lý số nguyên lớn (bigint.h) trong C/C++

Các hàm xử lý thời gian (time.h) trong C

Các hàm xử lý thời gian (time.h) trong C

Các hàm xử lý chuỗi (string.h) trong C/C++

Các hàm xử lý chuỗi (string.h) trong C/C++

Thread Pools và Parallel Algorithms trong C++

Thread Pools và Parallel Algorithms trong C++

Tạo và quản lý các Multithreading trong C++

Tạo và quản lý các Multithreading trong C++

Xử lý ngoại lệ khi làm việc với Memory Allocation trong C++

Xử lý ngoại lệ khi làm việc với Memory Allocation trong C++

Try, Catch, và Throw của Exception Handling trong C++

Try, Catch, và Throw của Exception Handling trong C++

Cách sử dụng Lambda Expressions trong C++

Cách sử dụng Lambda Expressions trong C++

Sử dụng weak_ptr trong C++

Sử dụng weak_ptr trong C++

Sử dụng shared_ptr trong C++

Sử dụng shared_ptr trong C++

Sử dụng unique_ptr trong C++

Sử dụng unique_ptr trong C++

Tổng quan về Smart Pointers trong C++

Tổng quan về Smart Pointers trong C++

Sử dụng Iterators trong STL của C++

Sử dụng Iterators trong STL của C++

[Iterator] Sử dụng Vector trong C++

[Iterator] Sử dụng Vector trong C++

[Iterator] Sử dụng trong List trong C++

[Iterator] Sử dụng trong List trong C++

[STL] Sử dụng Vector trong C++

[STL] Sử dụng Vector trong C++

Tổng quan về Iterators trong C++

Tổng quan về Iterators trong C++

[STL] Các hàm thường dùng của lớp Vector trong C++

[STL] Các hàm thường dùng của lớp Vector trong C++

Top