STARTING
CONTROL STATEMENT
FUNCTION
ARRAY & POINTER
OOP
STL
ITERATORS
OTHER FEATURES
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Lệnh continue trong C++ (Nhảy tới lần lặp tiếp theo)

Trong bài này bạn sẽ được học cách sử dụng lệnh continue trong C++, đây là lệnh dùng để bỏ qua lần lặp hiện tại và nhảy tới lần lặp tiếp theo.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Không chỉ có ở C++ mà continue có trong hầu hết các ngôn ngữ lập trình hiện đại. Lệnh thường được sử dụng trong các loại vòng lặp như: vòng lặp while, vòng lặp for, vòng lặp do while.

1. Lệnh continue trong C++ là gì?

Lệnh continue C++ được sử dụng bên trong vòng lặp. Khi gặp lệnh này thì chương trình sẽ nhảy đến lần lặp tiếp theo và bỏ qua các câu lệnh ở sau câu lệnh continue trong vòng lặp. Nếu các bạn cảm thấy khó hiểu thì khoan hãy cố gắng hiểu, chúng ta cùng xem ví dụ ở phía sau nhé.

Trước tiên hãy xem cú pháp của lệnh continue trong C++ đã nhé.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Cú pháp

Cú pháp của lệnh continue trong C++ như sau:

Cú pháp
continue;

Lưu đồ hoạt động

Lưu đồ hoạt động của lệnh continue trong C++ như sau:

continue flow JPG

2. Ví dụ lệnh continue C++

Mình sẽ lấy một ví dụ đơn giản về lệnh continue trong C++ đó là in các số lẻ nhỏ hơn 10 ra màn hình.

Ví dụ
#include <iostream>  
using namespace std;  
int main()  
{  
   cout << "Cac so le nho hon 10: " << endl;
   for (int i = 1; i < 10; i++) {
       if(i%2 == 0) {
           continue;
       }
       cout << "  i = " << i << endl;
       
   }
   return 0;
} 

Và kết quả sau khi đoạn code trên như sau:

continue ex1 JPG

Như vậy khi gặp lệnh continue thì chương trình sẽ không thực thi các câu lệnh sau lệnh continue ở trong vòng lặp và sẽ tiếp tục đến vòng lặp tiếp theo.

Chúng ta cùng lấy thêm một ví dụ đơn giản về lệnh continue trong C++ đó là in hình tam giác vuông cân ra màn hình.

Ví dụ
#include <iostream>  
using namespace std;  
int main()  
{  
    int dong = 1;  
    int n = 10;
    int ngoiSao = 0; 
    for (int dong = 1; dong <= n; ) 
    { 
        if (ngoiSao < dong) 
        { 
           cout << "* "; 
           ngoiSao++; //tang hinh ngoi sao
           continue; 
        } 
  
        if (ngoiSao == dong) 
        { 
           ngoiSao = 0; 
           dong++; // den dong tiep theo
           cout << endl; 
        } 
    }         
}  

Và kết quả sau khi thực thi đoạn code trên như sau:

continue ex 3 JPG

3. Lệnh continue C++ trong if, swith case

Giả sử chúng ta thử sử dụng lệnh continue bên trong cấu trúc điều khiển if mà cấu trúc điều khiển if không nằm bên trong vòng lặp nào cả.

Ví dụ
#include <iostream>  
using namespace std;  
int main()  
{  
   int i = 4;
   if(true) {
       if(i%2 == 0) {
           continue;
       }
       cout << "cau lenh ben trong if";
   }
   return 0;
} 

Chúng ta cũng thử lệnh continue bên trong cấu trúc điều khiển switch case trong C++ như sau:

Ví dụ
#include <iostream>  
using namespace std;  
int main()  
{  
   int i = 4;
   switch(i) {
       case 1:
            cout << "gia tri i: " << i << endl;
            continue;
       case 2:
            cout << "gia tri i: " << i << endl;
            break;
        case 3:
            cout << "gia tri i: " << i << endl;
            break;
        default:
            cout << "gia tri khong hop le" << endl;
       
   }
   return 0;
} 

Và khi thực thi cả 2 chương trình trên điều báo chung một lỗi biên dịch như sau:

continue err JPG

Như vậy lệnh continue trong C++ chỉ được sử dụng bên trong vòng lặp thôi nhé. Còn lệnh break thì có thể được sử dụng cả trong vòng lặp và cấu trúc điều khiển switch case.

4. Lệnh continue C++ trong vòng lặp lồng nhau

Trong C++, nếu lệnh continue được sử dụng bên trong vòng lặp lồng nhau thì nó chỉ tiếp tục vòng lặp tiếp theo của vòng lặp ở trong nhất. Ví dụ như sau:

Ví dụ
#include <iostream>  
using namespace std;  
int main()  
{  
    for(int i=2;i<=4;i++){
        cout << "Vong lap thu i = " << i << endl;
        for(int j=1;j<=10;j++){        
            if(i*j % 2 == 0){        
                continue;        
            }        
            cout << "  " << i << " x " << j << " = " << j*i << endl;                  
        }        
    }            
}  

Và kết quả sau khi thực thi đoạn code trên như sau:

continue ex2 JPG

5. Kết luận

Như vậy chúng ta đã tìm hiểu xong về lệnh continute trong C++ là gì rồi. Ở bài này các bạn chỉ cần nhớ lệnh continue trong C++ chỉ được sử dụng bên trong vòng lặp. Khi gặp lệnh continue chương trình sẽ nhãy đến vòng lặp tiếp theo và bõ qua các câu lệnh ở khía sau lệnh continue bên trong vòng lặp.

Trong khi lệnh break mà chúng ta đã tìm hiểu ở bài trước thì nó có thể sử dụng được cả vòng lặp và cấu trúc điều khiển switch case. Lệnh break dùng để thoát khỏi vòng lặp hoặc cấu trúc điều khiển switch case. Hiểu được 2 lệnh break và continue trong C++ sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong vai trò là một developer.

Vậy mình sẽ kết thúc bài học về lệnh continue trong C++ tại đây nhé. Trong bài tiếp theo chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về lệnh goto trong C++. Các bạn nhớ theo dõi nhé.

Cùng chuyên mục:

Kiểm tra chuỗi có phải là chuỗi pangram hay không trong C

Kiểm tra chuỗi có phải là chuỗi pangram hay không trong C

Loại bỏ các từ trùng lặp trong một chuỗi trong C

Loại bỏ các từ trùng lặp trong một chuỗi trong C

Chuyển đổi một số thành chuỗi số tiếng Anh trong C

Chuyển đổi một số thành chuỗi số tiếng Anh trong C

Tìm chuỗi con dài nhất không chứa ký tự trùng lặp trong C

Tìm chuỗi con dài nhất không chứa ký tự trùng lặp trong C

Chuyển đổi số nguyên sang dạng chuỗi và ngược lại trong C

Chuyển đổi số nguyên sang dạng chuỗi và ngược lại trong C

Kiểm tra số nguyên tố và số hoàn hảo trong C

Kiểm tra số nguyên tố và số hoàn hảo trong C

Tính lũy thừa của một số nguyên trong C

Tính lũy thừa của một số nguyên trong C

Tính phần dư của phép chia hai số nguyên trong C

Tính phần dư của phép chia hai số nguyên trong C

Tính tổng, hiệu, tích, thương của hai số nguyên trong C

Tính tổng, hiệu, tích, thương của hai số nguyên trong C

Sử dụng con trỏ để tính tổng các phần tử trong mảng trong C

Sử dụng con trỏ để tính tổng các phần tử trong mảng trong C

Sử dụng con trỏ để đảo ngược một chuỗi trong C

Sử dụng con trỏ để đảo ngược một chuỗi trong C

Sắp xếp một mảng số nguyên sao cho số lẻ nằm trước số chẵn trong C

Sắp xếp một mảng số nguyên sao cho số lẻ nằm trước số chẵn trong C

Sắp xếp một mảng chuỗi theo thứ tự từ điển trong C

Sắp xếp một mảng chuỗi theo thứ tự từ điển trong C

Sắp xếp một mảng số nguyên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần trong C

Sắp xếp một mảng số nguyên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần trong C

Tìm phần tử lớn thứ k trong mảng trong C

Tìm phần tử lớn thứ k trong mảng trong C

Xóa phần tử trùng lặp trong mảng trong C

Xóa phần tử trùng lặp trong mảng trong C

Đảo ngược mảng không sử dụng mảng phụ trong C

Đảo ngược mảng không sử dụng mảng phụ trong C

Tìm số lần xuất hiện của một phần tử trong mảng trong C

Tìm số lần xuất hiện của một phần tử trong mảng trong C

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong một mảng trong C

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong một mảng trong C

Tách chuỗi thành các từ riêng lẻ và in ra màn hình trong C

Tách chuỗi thành các từ riêng lẻ và in ra màn hình trong C

Top