STARTING
CONTROL STATEMENT
FUNCTION
ARRAY & POINTER
OOP
STL
ITERATORS
OTHER FEATURES
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Cách sử dụng con trỏ trong C++

Các bạn thân mến! Ở các bài về hàm, mảng trong C++ mình đã giới thiệu ở các bài trước cũng có đề cập đến con trỏ. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về con trỏ (pointer) trong C++ là gì nhé.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Con trỏ trong C++ là gì?

Trong C++ con trỏ (pointer) là một biến mà giá trị của nó là địa chỉ của một biến khác. Chúng ta cùng xem hình minh họa dưới đây:

pointer png

Cú pháp

Con trỏ trong C++ cũng giống như biến hoặc hằng khác, chúng ta muốn sử dụng nó thì phải khai báo trước khi sử dụng. Cú pháp khai báo con trỏ trong C++ như sau:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Cú pháp
KieuDuLieu *TenBien;

Trong đó KieuDuLieu là kiểu dữ liệu hợp lệ trong C++ như int, double, float, char... còn TenBien là tên của biến con trỏ, các bạn có thể đặt tùy ý miễn sao không trùng với từ khóa của C++.

Ví dụ một số khai báo con trỏ trong C++ như sau:

Ví dụ
int    *a;    
double *b;
float  *c; 
char   *d;

Sử dụng con trỏ

Trong C++ có hổ trợ các toán tử sau:

  • &: Dùng để lấy địa chỉ của một biến
  • *: Dùng để lấy giá trị của một địa chỉ

Các bạn mới bắt đầu học lập trình nghe có vẻ khó hiểu đúng không? Chúng ta cùng xem tiếp các ví dụ phía sau để hiểu rõ hơn về con trỏ trong C++ nhé.

Ví dụ

Ví dụ 1: Chúng ta cùng xem một ví dụ đơn giản về việc sử dụng con trỏ trong C++ như sau:

Ví dụ
#include <iostream>  
using namespace std;  
int main() {  
    int a = 10;    
    int *p;      
    p = &a; //con tro p tro den bien a    
    cout << "Dia chi cua bien a la: " << &a << endl;    
    cout << "Gia tri cua con tro p la: " << p << endl;
    cout << "Dia chi cua con tro p la: " << &p << endl;
    cout << "Gia tri cua bien a: " << a << endl; 
    cout << "Gia tri cua bien a (*p): " << *p << endl;    
   return 0;  
}

Và kết quả sau khi thực thi đoạn code trên như sau:

pointer ex JPG

Mình xin giải thích kết quả trên một tý nhé. Chúng ta thấy chương trình chúng ta có 2 biến đó là a, và biến con trỏ p. Chúng ta trỏ con trỏ p đến biến a bằng cú pháp p = &a, như vậy giá trị của biến con trỏ p là địa chỉ của biến a, và p vẫn là một biến khác ở trong bộ nhớ nó cũng có địa chỉ riêng, để truy xuất giá trị biến a chúng ta có thể truy xuất thông qua con trỏ p đó là *p.

Như vậy đến ví dụ này các bạn chắc đã hiểu cách sử dụng của 2 toán tử đó là & và * rồi nhé.

Ví dụ 2: Hoán đổi giá trị của 2 biến không sử dụng biến tạm thứ 3

Chúng ta thường giải quyết bài toán hoán đổi giá trị của 2 biến bằng cách sử dụng biến tạm thứ 3, trong ví dụ sau đây chúng ta sử dụng con trỏ sẽ không cần đến biến tạm thứ 3.

Ví dụ
#include <iostream>  
using namespace std;  
int main() {
    int a = 5;
    int b = 20;
    int *pa;
    int *pb;
    pa = &a; //con tro pa tro den bien a
    pb = &b; //con tro pb tro ben bien b
     
    cout << "Truoc khi hoan doi: *pa = " << *pa << ", *pb = " << *pb <<  endl;
    cout << "Truoc khi hoan doi:   a = " << a << ",   b = " << b <<  endl;
    
    *pa = *pa + *pb;
    *pb = *pa - *pb;
    *pa = *pa - *pb;

    cout << "Sau khi hoan doi: *pa = " << *pa << ", *pb = " << *pb << endl;
    cout << "Sau khi hoan doi:   a = " << a << ",   b = " << b << endl;
    return 0;  
}   

Và kết quả sau khi thực thi đoạn code trên:

pointer ex1 JPG

2. Con trỏ NULL trong C++

Trong C++ con trỏ được gán giá trị bằng NULL, ta gọi nó là con trỏ NULL. Mục đích của việc sử dụng con trỏ null là khi chúng ta không biết chính xác địa chỉ mà con trỏ sẽ trỏ đến.

Con trỏ null có giá trị là 0 được định nghĩa hầu hết các thư viện chuẩn, bao gồm iostream. Chúng ta cùng xem ví dụ sau

Ví dụ
#include <iostream>  
using namespace std;
int main () {
   int  *p = NULL;
   cout << "Gia tri cua con tro p la: " << p;
   return 0;
}

Và kết quả sau khi thực thi đoạn code trên:

pointer ex2 JPG

Hầu hết các hệ điều hành, các chương trình không được phép truy cập bộ nhớ tại địa chỉ 0 vì bộ nhớ đó được dành cho hệ điều hành.

Tuy nhiên, bộ nhớ có địa chỉ là 0 có ý nghĩa đặc biệt vì nó báo hiệu rằng con trỏ không có ý định trỏ đến một vị trí bộ nhớ có thể truy cập. Theo quy ước, con trỏ có địa chỉ 0 tức là không trỏ đến gì cả.

Trong C++ cho phép chúng ta kiểm tra con trỏ là null hay không như sau:

Ví dụ
#include <iostream>  
using namespace std;
int main () {
   int  *p = NULL;
   if(p) {
       cout << "con tro khong null" << endl;
   }    
   if(!p)  {
       cout << "con tro null" << endl;
   } 
   return 0;
}

3. Con trỏ trỏ tới con trỏ khác trong C++

Thông thường giá trị của con trỏ là địa chỉ của một biến khác, còn con trỏ trỏ tới con trỏ trong C++ đó là giá trị của con trỏ là địa chỉ của một con trỏ khác.

pointer to pointer JPG

Cú pháp

Cú pháp khai báo của con trỏ trỏ tới con trỏ trong C++ như sau:

KieuDuLieu **TenConTro;

Trong đó dấu * có thể thêm nhiều hơn 2 tùy vào con trỏ của bạn. (Ví dụ khai báo **pb tức là con trỏ trỏ **pb tới con trỏ *pa, ***pc tức con trỏ ***pc trỏ tới con trỏ **pb, con trỏ **pb trỏ tới con trỏ *pa)

Ví dụ

Chúng ta cùng xem một ví dụ đơn giản về con trỏ trỏ tới con trỏ trong C++ như sau:

Ví dụ
#include <iostream>
 
using namespace std;
 
int main () {
   int  a;
   int  *p1;
   int  **p2;
   int ***p3;
   a = 2;
   p1 = &a;
   p2 = &p1;
   p3 = &p2;
   cout << "Gia tri cua bien a: " << a << endl;
   cout << "Gia tri cua bien a tai con tro p1: " << *p1 << endl;
   cout << "Gia tri cua bien a tai con tro p2: " << **p2 << endl;
   cout << "Gia tri cua bien a tai con tro p3: " << ***p3 << endl;
   return 0;
}

Và kết quả sau khi thực thi đoạn code trên như sau:

pointer to pointer ex1 JPG

4. Kết luận

Như vậy con trỏ trong C++ không quá khó đúng không nào các bạn. Chỉ cần chúng ta nghĩ đơn giản đó là bản chất của con trỏ cũng như các biến thông thường khác trong C++, chẳng qua giá trị của nó là địa chỉ của biến khác. Chúng ta có thể truy cập giá trị của biến mà con trỏ trỏ đến bằng cách sử dụng toán tử *.

Thật ra còn rất nhiều vấn đề liên quan đến con trỏ trong C++ nữa, tuy nhiên bài học hôm nay chúng ta chỉ đề cập các vấn đề đã nêu trên thôi nhé. Mình nghĩ như vậy là khá nhiều so với các bạn mới bắt đầu rồi. Mình kết thúc bài học này ở đây nhé. Cám ơn các bạn đã đọc bài viết.

Cùng chuyên mục:

Kiểm tra chuỗi có phải là chuỗi pangram hay không trong C

Kiểm tra chuỗi có phải là chuỗi pangram hay không trong C

Loại bỏ các từ trùng lặp trong một chuỗi trong C

Loại bỏ các từ trùng lặp trong một chuỗi trong C

Chuyển đổi một số thành chuỗi số tiếng Anh trong C

Chuyển đổi một số thành chuỗi số tiếng Anh trong C

Tìm chuỗi con dài nhất không chứa ký tự trùng lặp trong C

Tìm chuỗi con dài nhất không chứa ký tự trùng lặp trong C

Chuyển đổi số nguyên sang dạng chuỗi và ngược lại trong C

Chuyển đổi số nguyên sang dạng chuỗi và ngược lại trong C

Kiểm tra số nguyên tố và số hoàn hảo trong C

Kiểm tra số nguyên tố và số hoàn hảo trong C

Tính lũy thừa của một số nguyên trong C

Tính lũy thừa của một số nguyên trong C

Tính phần dư của phép chia hai số nguyên trong C

Tính phần dư của phép chia hai số nguyên trong C

Tính tổng, hiệu, tích, thương của hai số nguyên trong C

Tính tổng, hiệu, tích, thương của hai số nguyên trong C

Sử dụng con trỏ để tính tổng các phần tử trong mảng trong C

Sử dụng con trỏ để tính tổng các phần tử trong mảng trong C

Sử dụng con trỏ để đảo ngược một chuỗi trong C

Sử dụng con trỏ để đảo ngược một chuỗi trong C

Sắp xếp một mảng số nguyên sao cho số lẻ nằm trước số chẵn trong C

Sắp xếp một mảng số nguyên sao cho số lẻ nằm trước số chẵn trong C

Sắp xếp một mảng chuỗi theo thứ tự từ điển trong C

Sắp xếp một mảng chuỗi theo thứ tự từ điển trong C

Sắp xếp một mảng số nguyên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần trong C

Sắp xếp một mảng số nguyên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần trong C

Tìm phần tử lớn thứ k trong mảng trong C

Tìm phần tử lớn thứ k trong mảng trong C

Xóa phần tử trùng lặp trong mảng trong C

Xóa phần tử trùng lặp trong mảng trong C

Đảo ngược mảng không sử dụng mảng phụ trong C

Đảo ngược mảng không sử dụng mảng phụ trong C

Tìm số lần xuất hiện của một phần tử trong mảng trong C

Tìm số lần xuất hiện của một phần tử trong mảng trong C

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong một mảng trong C

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong một mảng trong C

Tách chuỗi thành các từ riêng lẻ và in ra màn hình trong C

Tách chuỗi thành các từ riêng lẻ và in ra màn hình trong C

Top