STARTING
CONTROL STATEMENT
FUNCTION
ARRAY & POINTER
OOP
STL
ITERATORS
OTHER FEATURES
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Cách truyền mảng vào hàm trong C++

Các bạn thân mến! Ở các bài trước chúng ta đã tìm hiểu cách gọi hàm, các tham số của hàm là những biến có kiểu dữ liệu đơn giản như int, float, double... Trong bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu tham số của hàm là mảng (Array).

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Vậy tham số của hàm là mảng thì có gì khác so với các tham số có các kiểu dữ liệu khác trong C++. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong nội dung sau đây nhé.

1. Các bước truyền mảng vào hàm trong C++

Trong C++ không cho phép truyền toàn bộ mảng như là một tham số của hàm, Tuy nhiên, chúng ta có thể truyền vào một con trỏ trỏ tới một mảng bằng cách chỉ đưa tên của mảng vào hàm. Như vậy bản chất ta chỉ truyền địa chỉ chứ không phải truyền toàn bộ dữ liệu của mảng.

Cú pháp của việc truyền mảng vào hàm trong C++ như sau:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Cách 1: Khai báo tham số hình thức của hàm như là con trỏ

Cú pháp
KieuDuLieu TenHam(KieuDuLieu *TenMang) {
   .
   .
}

Cách 2: Khai báo tham số hình thức của hàm như là mảng có kích cở cụ thể

Cú pháp
KieuDuLieu TenHam(KieuDuLieu TenMang[KichCo]) {
   .
   .
}

Cách 3: Khai báo tham số hình thức của hàm như là mảng không có kích cở

Cú pháp
KieuDuLieu TenHam(KieuDuLieu TenMang[]) {
   .
   .
}

Chúng ta cùng xem một số ví dụ sau có sử dụng mảng như là tham số của hàm.

Ví dụ 1: Hiển thị tất các phần tử mảng ra màn hình

Ví dụ
#include <iostream>  
using namespace std;

void HienThi(int arr[10])  {  
    cout << "Cac phan tu cua mang: " << endl;  
    for (int i = 0; i < 10; i++)  {  
        cout << "   arr[" << i << "] = " << arr[i] << endl;    
    }  
}   

int main()  {  
    int arr[10] = { 1, 2, 5, 3, 1, 4, 7, 8, 9, 9 };    
    HienThi(arr);  
    return 0;
}  

Và kết quả sau khi thực thi đoạn code trên như sau:

array function ex1 JPG

Ví dụ 2: Hiển thị số nhỏ nhất và số lớn nhất trong mảng

Ví dụ
#include <iostream>  
using namespace std;  
void TimPTNhoNhat(int arr[10])  {  
    int min = arr[0];    
    for (int i = 0; i < 10; i++)  {    
        if (min > arr[i])  {    
            min = arr[i];    
        }    
    }    
    cout << "Phan tu nho nhat la: " << min << endl;    
}  

void TimPTLonNhat(int arr[10])  {  
    int max = arr[0];    
    for (int i = 0; i < 10; i++) {    
        if (max < arr[i])  {    
            max = arr[i];    
        }    
    }    
    cout << "Phan tu lon nhat la: " << max << endl;    
}


void HienThi(int arr[10])  {  
    cout << "arr = { ";  
    for (int i = 0; i < 9; i++)  {  
        cout << arr[i] << ", ";    
    }
    
    cout << arr[9] << " }";
} 

int main() {  
   int arr[10] = { 6, 1, 5, 2, 6, 6, 3, 8, 9, 2 };    
   HienThi(arr);
   cout << endl;
   TimPTNhoNhat(arr);
   TimPTLonNhat(arr);
   return 0;
}

Và kết quả sau khi thực thi đoạn code trên như sau:

array function ex2 JPG

Ví dụ 3: Tính giá trị trung bình của các phần tử trong mảng

Ví dụ
#include <iostream>
using namespace std;

double TinhGiaTriTB(int arr[], int kichco) {
   int i, tong = 0;       
   double trungbinh;          
   for (i = 0; i < kichco; i++) {
      tong += arr[i];
   }
   trungbinh = double(tong) / kichco;
   return trungbinh;
}

int main () {
   int arr[10] = {1, 2, 3, 5, 7, 6, 1, 4, 9, 9};
   double trungbinh;

   trungbinh = TinhGiaTriTB(arr, 10) ;

   cout << "Gia tri trung binh la: " << trungbinh << endl; 
    
   return 0;
}

Và kết quả sau khi thực thi đoạn code trên:

array function ex3 JPG

Ví dụ 4: In mảng 2 chiều ra màn hình

Ví dụ
#include <iostream>
using namespace std;

void HienThi(int n[5][2]) {
    cout << "In mang 2 chieu dang mang 1 chieu: " << endl;
    for(int i = 0;  i < 5; ++i) {
        for(int j = 0; j < 2; ++j) {
            cout << n[i][j] << " ";
        }
    }
    cout << "\n\nIn mang 2 chieu dang ma tran: " << endl;
    for(int i = 0;  i < 5; ++i) {
        for(int j = 0; j < 2; ++j) {
            cout << n[i][j] << " ";
        }
        cout << endl;
    }
}
  

int main()
{
    int arr[5][2] = {
        {1, 8},
        {2, 1},
        {4, 4},
        {2, 4},
        {1, 6}

    };
    HienThi(arr);
    return 0;
}

Và kết quả sau khi thực thi đoạn code trên như sau:

array function ex4 JPG

2. Kết luận

Như vậy là mình đã hướng dẫn xong cách truyền mảng vào hàm trong C++. Việc sử dụng mảng như là tham số của hàm thì cũng không khác gì với việc sử dụng các biến như các bài học khác phải không các bạn.

Ở bài học này chúng ta cần ghì nhớ 3 cách để truyền mảng vào hàm đó là tham số hình thức như là con trỏ, tham số hình thức như là mảng có kích cở cụ thể, tham số hình thức như là mảng không có kích cở. Các bạn sử dụng cách nào cũng được tùy vào bản thân của mọi người.

Vậy mình sẽ kết thúc bài học này ở đây nhé. Ở bài tiếp theo chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về con trỏ. Các bạn nhớ theo dõi nhé.

Cùng chuyên mục:

Các hàm xử lý mảng đa chiều (array.h) trong C/C++

Các hàm xử lý mảng đa chiều (array.h) trong C/C++

Các hàm xử lý ngày tháng (datetime.h) trong C/C++

Các hàm xử lý ngày tháng (datetime.h) trong C/C++

Các hàm xử lý số thực (float.h) trong C/C++

Các hàm xử lý số thực (float.h) trong C/C++

Các hàm xử lý số nguyên lớn (bigint.h) trong C/C++

Các hàm xử lý số nguyên lớn (bigint.h) trong C/C++

Các hàm xử lý thời gian (time.h) trong C

Các hàm xử lý thời gian (time.h) trong C

Các hàm xử lý chuỗi (string.h) trong C/C++

Các hàm xử lý chuỗi (string.h) trong C/C++

Thread Pools và Parallel Algorithms trong C++

Thread Pools và Parallel Algorithms trong C++

Tạo và quản lý các Multithreading trong C++

Tạo và quản lý các Multithreading trong C++

Xử lý ngoại lệ khi làm việc với Memory Allocation trong C++

Xử lý ngoại lệ khi làm việc với Memory Allocation trong C++

Try, Catch, và Throw của Exception Handling trong C++

Try, Catch, và Throw của Exception Handling trong C++

Cách sử dụng Lambda Expressions trong C++

Cách sử dụng Lambda Expressions trong C++

Sử dụng weak_ptr trong C++

Sử dụng weak_ptr trong C++

Sử dụng shared_ptr trong C++

Sử dụng shared_ptr trong C++

Sử dụng unique_ptr trong C++

Sử dụng unique_ptr trong C++

Tổng quan về Smart Pointers trong C++

Tổng quan về Smart Pointers trong C++

Sử dụng Iterators trong STL của C++

Sử dụng Iterators trong STL của C++

[Iterator] Sử dụng Vector trong C++

[Iterator] Sử dụng Vector trong C++

[Iterator] Sử dụng trong List trong C++

[Iterator] Sử dụng trong List trong C++

[STL] Sử dụng Vector trong C++

[STL] Sử dụng Vector trong C++

Tổng quan về Iterators trong C++

Tổng quan về Iterators trong C++

Top