Hàm ADDDATE trong MySQL
Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm ADDDATE trong MySQL thông qua cú pháp và ví dụ thực tế.

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
1. Mô tả
Hàm ADDDATE trả về một ngày mà sau đó một khoảng thời gian/ngày nhất định đã được thêm vào.
2. Cú pháp
Cú pháp của hàm ADDDATE trong MySQL là:
ADDDATE( date, INTERVAL value unit )
Hoặc
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
ADDDATE( date, days )
Trong đó:
date: Ngày mà khoảng thời gian nên được thêm vào.days: Số ngày để thêm vào datevalue: Giá trị của khoảng thời gian/ngày mà bạn muốn thêm. Bạn có thể chỉ định giá trị dương và âm cho tham số nàyunit: Đơn vị. Đơn vị có các giá trị như YEAR_MONTH, DAY_HOUR, DAY_MINUTE, DAY_SECOND, DAY_MICROSECOND, HOUR_MINUTE, HOUR_SECOND, MICROSECOND, SECOND, MINUTE, HOUR, DAY, WEEK, MONTH, QUARTER, YEAR...
3. Version
Hàm ADDDATE có thể được sử dụng trong các phiên bản sau của MySQL:
- MySQL 5.7, MySQL 5.6, MySQL 5.5, MySQL 5.1, MySQL 5.0, MySQL 4.1, MySQL 4.0, MySQL 3.23
4. Ví dụ
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28 22:24:21.000001', INTERVAL 15 MICROSECOND);
Ket qua: '2019-03-28 22:24:21.000016'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28 22:24:21', INTERVAL -40 SECOND);
Ket qua: '2019-03-28 22:23:41'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28 22:24:21', INTERVAL 35 MINUTE);
Ket qua: '2019-03-28 22:59:21'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28 22:24:21', INTERVAL -3 HOUR);
Ket qua: '2019-03-28 19:24:21'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28', INTERVAL 12 DAY);
Ket qua: '2019-04-09'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28', 11);
Ket qua: '2019-04-08'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28', INTERVAL 15 WEEK);
Ket qua: '2019-07-11'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28', INTERVAL -5 MONTH);
Ket qua: '2018-10-28'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28', INTERVAL 5 QUARTER);
Ket qua: '2020-06-28'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28', INTERVAL 5 YEAR);
Ket qua: '2024-03-28'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28 22:24:21', INTERVAL '15.000001' SECOND_MICROSECOND);
Ket qua: '2019-03-28 22:24:36.000001'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28 22:24:21.000001', INTERVAL '6:12.000001' MINUTE_MICROSECOND);
Ket qua: '2019-03-28 22:30:33.000002'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28 22:24:21', INTERVAL '7:12' MINUTE_SECOND);
Ket qua: '2019-03-28 22:31:33'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28 22:24:21.000001', INTERVAL '5:05:12.000001' HOUR_MICROSECOND);
Ket qua: '2019-03-29 03:29:33.000002'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28 22:24:21', INTERVAL '7:07:12' HOUR_SECOND);
Ket qua: '2019-03-29 05:31:33'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28 22:24:21', INTERVAL '9:03' HOUR_MINUTE);
Ket qua: '2019-03-29 07:27:21'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28 22:24:21', INTERVAL '9 9:03:12.000001' DAY_MICROSECOND);
Ket qua: '2019-04-07 07:27:33.000001'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28 22:24:21', INTERVAL '9 6:03:12' DAY_SECOND);
Ket qua: '2019-04-07 04:27:33'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28 22:24:21', INTERVAL '6 4:03' DAY_MINUTE);
Ket qua: '2019-04-04 02:27:21'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28 22:24:21', INTERVAL '8 3' DAY_HOUR);
Ket qua: '2019-04-06 01:24:21'
mysql> SELECT ADDDATE('2019-03-28', INTERVAL '9-3' YEAR_MONTH);
Ket qua: '2028-06-28'

Thiết lập ID tăng tự động với Identity trong SQL Server
Khóa ngoại (Foreign Key) trong MySQL
Mô hình thực thể mối kết hợp (ER)
Gộp dữ liệu với UNION và UNION ALL trong SQL
Hàm Hàm TO_DATE trong Oracle
Cách khai báo biến trong PHP, các loại biến thường gặp
Download và cài đặt Vertrigo Server
Thẻ li trong HTML
Thẻ article trong HTML5
Cấu trúc HTML5: Cách tạo template HTML5 đầu tiên
Cách dùng thẻ img trong HTML và các thuộc tính của img
Thẻ a trong HTML và các thuộc tính của thẻ a thường dùng