Hàm TIMESTAMP trong MySQL
Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm TIMESTAMP trong MySQL thông qua cú pháp và ví dụ thực tế.

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
1. Mô tả
Hàm TIMESTAMP chuyển đổi một biểu thức thành giá trị datetime và nếu được chỉ định sẽ thêm một khoảng thời gian tùy chọn vào giá trị.
2. Cú pháp
Cú pháp của hàm TIMESTAMP trong MySQL là:
TIMESTAMP( expression, [ interval ] )
Trong đó:
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
expression: Một giá trị ngày hoặc ngày giờ sẽ được chuyển đổi.[interval]: Không bắt buộc. Đó là một giá trị thời gian để thêm vào biểu thức.
Lưu ý:
- Hàm
TIMESTAMPsẽ trả về giá trị ngày giờ.
3. Version
Hàm TIMESTAMP có thể được sử dụng trong các phiên bản sau của MySQL:
- MySQL 5.7, MySQL 5.6, MySQL 5.5, MySQL 5.1, MySQL 5.0, MySQL 4.1.1
4. Ví dụ
mysql> SELECT TIMESTAMP('2019-04-01');
Ket qua: '2019-04-01 00:00:00'
mysql> SELECT TIMESTAMP('2019-04-01', '05:35:05');
Ket qua: '2019-04-01 05:35:05'
mysql> SELECT TIMESTAMP('2019-04-01', '05:35:05');
Ket qua: '2019-04-01 05:35:05'

Thiết lập ID tăng tự động với Identity trong SQL Server
Khóa ngoại (Foreign Key) trong MySQL
Mô hình thực thể mối kết hợp (ER)
Gộp dữ liệu với UNION và UNION ALL trong SQL
Hàm Hàm TO_DATE trong Oracle
Cách khai báo biến trong PHP, các loại biến thường gặp
Download và cài đặt Vertrigo Server
Thẻ li trong HTML
Thẻ article trong HTML5
Cấu trúc HTML5: Cách tạo template HTML5 đầu tiên
Cách dùng thẻ img trong HTML và các thuộc tính của img
Thẻ a trong HTML và các thuộc tính của thẻ a thường dùng