STRING FUNCTIONS
NUMERIC/MATH FUNCTIONS
DATE/TIME FUNCTIONS
ADVANCED FUNCTIONS
ENCRYPTION FUNCTIONS
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm SUBSTR trong MySQL

Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm SUBSTR trong MySQL thông qua cú pháp và ví dụ thực tế.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Mô tả

Hàm SUBSTR trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi.

2. Cú pháp

Cú pháp của hàm SUBSTR trong MySQL là:

SUBSTR( string, start_position, [ length ] )

Hoặc

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

SUBSTR( string FROM start_position [ FOR length ] )

Trong đó:

string: Chuỗi nguồn.

start_position: Các vị trí được trích dẫn. Vị trí đầu tiên trong chuỗi luôn là 1.

length: Không bắt buộc. Đây là số lượng ký tự để trích dẫn. Nếu tham số này bị bỏ qua, hàm SUBSTR sẽ trả về toàn bộ chuỗi.

Lưu ý:

  • Vị trí đầu tiên trong chuỗi là 1.
  • Nếu start_position là một số dương, thì hàm SUBSTR bắt đầu từ đầu chuỗi.
  • Nếu start_position là một số âm, thì hàm SUBSTR bắt đầu từ cuối chuỗi và đếm ngược. Các giá trị âm cho start_position đã được giới thiệu trong MySQL 4.1.

3. Version

Hàm SUBSTR có thể được sử dụng trong các phiên bản sau của MySQL:

  • MySQL 5.7, MySQL 5.6, MySQL 5.5, MySQL 5.1, MySQL 5.0, MySQL 4.1.1

4. Ví dụ

mysql> SELECT SUBSTR('Freetuts.net', 5);
Ket qua: 'tuts.net'

mysql> SELECT SUBSTR('Freetuts.net' FROM 5);
Ket qua: 'tuts.net'

mysql> SELECT SUBSTR('Freetuts.net', 1, 4);
Ket qua: 'Free'

mysql> SELECT SUBSTR('Freetuts.net' FROM 1 FOR 4);
Ket qua: 'Free'

mysql> SELECT SUBSTR('Freetuts.net', -3, 3);
Ket qua: 'net'

mysql> SELECT SUBSTR('Freetuts.net' FROM -3 FOR 3);
Ket qua: 'net'

mysql> SELECT SUBSTR('Freetuts.net', 30);
Ket qua: ''

 

Cùng chuyên mục:

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Cách sử dụng ENCRYPT trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Cách sử dụng MD5 trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng PASSWORD trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Cách sử dụng ASCII trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT_WS trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Cách sử dụng FIELD trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Cách sử dụng FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Cách sử dụng FORMAT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Cách sử dụng INSERT trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Cách sử dụng INSTR trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Cách sử dụng LCASE trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Cách sử dụng LEFT trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng LENGTH trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Cách sử dụng LOCATE trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Cách sử dụng LOWER trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Cách sử dụng LPAD trong MySQL

Top