STRING FUNCTIONS
NUMERIC/MATH FUNCTIONS
DATE/TIME FUNCTIONS
ADVANCED FUNCTIONS
ENCRYPTION FUNCTIONS
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm CASE trong MySQL

Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm CASE trong MySQL thông qua cú pháp và ví dụ thực tế.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Mô tả

Hàm CASE có chức năng của câu lệnh IF-THEN-ELSE bằng cách cho phép bạn đánh giá các điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đầu tiên được đáp ứng.

2. Cú pháp

Cú pháp của hàm CASE trong MySQL là:

CASE [ expression ]

   WHEN condition_1 THEN result_1
   WHEN condition_2 THEN result_2
   ...
   WHEN condition_n THEN result_n

   ELSE result

END

Trong đó:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

  • expression: Không bắt buộc. Đó là giá trị mà bạn đang so sánh với danh sách các điều kiện. (ví dụ: condition_1, condition_2, ... condition_n)
  • condition_1, condition_2, ... condition_n: Điều kiện theo thứ tự được liệt kê. Khi một điều kiện được tìm thấy là đúng, hàm CASE sẽ trả về kết quả và không kiểm tra các điều kiện nữa.
  • result_1, result_2, ... result_n: Giá trị được trả về sau khi một điều kiện được tìm thấy là đúng.

Lưu ý:

  • Nếu không có điều kiện nào là đúng, thì hàm CASE sẽ trả về giá trị trong mệnh đề ELSE.
  • Nếu mệnh đề ELSE bị bỏ qua và không có điều kiện nào được tìm thấy là đúng, thì câu lệnh CASE sẽ trả về NULL.

3. Version

Hàm CASE có thể được sử dụng trong các phiên bản sau của MySQL:

  • MySQL 5.7, MySQL 5.6, MySQL 5.5, MySQL 5.1, MySQL 5.0, MySQL 4.1, MySQL 4.0, MySQL 3.23.3

4. Ví dụ

SELECT diem,
CASE quantity
  WHEN > 7 THEN 'Diem lon hon 7'
  WHEN = 7 THEN 'Diem bang 10'
  ELSE 'Diem nho hon 7'
END
FROM KetQua;

 

Cùng chuyên mục:

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Cách sử dụng ENCRYPT trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Cách sử dụng MD5 trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng PASSWORD trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Cách sử dụng ASCII trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT_WS trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Cách sử dụng FIELD trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Cách sử dụng FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Cách sử dụng FORMAT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Cách sử dụng INSERT trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Cách sử dụng INSTR trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Cách sử dụng LCASE trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Cách sử dụng LEFT trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng LENGTH trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Cách sử dụng LOCATE trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Cách sử dụng LOWER trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Cách sử dụng LPAD trong MySQL

Top