STRING FUNCTIONS
NUMERIC/MATH FUNCTIONS
DATE/TIME FUNCTIONS
ADVANCED FUNCTIONS
ENCRYPTION FUNCTIONS
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm TRIM trong MySQL

Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm TRIM trong MySQL thông qua cú pháp và ví dụ thực tế.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Mô tả

Hàm TRIM loại bỏ tất cả các ký tự được chỉ định từ đầu hoặc cuối chuỗi.

2. Cú pháp

Cú pháp của hàm TRIM trong MySQL là:

TRIM( [ LEADING | TRAILING | BOTH ] [ trim_character FROM ] string )

Trong đó:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

LEADING: Không bắt buộc. Loại bỏ trim_character từ phía trước của chuỗi.

TRAILING: Không bắt buộc. Loại bỏ trim_character khỏi cuối chuỗi.

BOTH: Không bắt buộc. Các ký tự sẽ được loại bỏ khỏi chuỗi. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó sẽ xóa các ký tự khoảng trắng khỏi chuỗi.

string: Các chuỗi để cắt.

Lưu ý:

  • Nếu bạn không chỉ định giá trị cho tham số đầu tiên (LEADING, TRAILING, BOTH), hàm TRIM sẽ mặc định là BOTH và loại bỏ trim_character khỏi cả mặt trước và cuối chuỗi.
  • Nếu bạn không chỉ định trim_character, hàm TRIM sẽ mặc định ký tự sẽ bị xóa dưới dạng ký tự khoảng trắng.

3. Version

Hàm TRIM có thể được sử dụng trong các phiên bản sau của MySQL:

  • MySQL 5.7, MySQL 5.6, MySQL 5.5, MySQL 5.1, MySQL 5.0, MySQL 4.1, MySQL 4.0, MySQL 3.23

4. Ví dụ

mysql> SELECT TRIM(LEADING ' ' FROM '      freetuts.net      ');
Ket qua: 'freetuts.net      '

mysql> SELECT TRIM(TRAILING ' ' FROM '      freetuts.net      ');
Ket qua: '      freetuts.net'

mysql> SELECT TRIM(BOTH ' ' FROM '      freetuts.net     ');
Ket qua: 'freetuts.net'

mysql> SELECT TRIM(' ' FROM '      freetuts.net     ');
Ket qua: 'freetuts.net'

mysql> SELECT TRIM('      freetuts.net     ');
Ket qua: 'freetuts.net'

mysql> SELECT TRIM(LEADING '0' FROM '000123345679');
Ket qua: '123345679'

mysql> SELECT TRIM(TRAILING '.com' FROM 'freetuts.net.com');
Ket qua: 'freetuts.net'

mysql> SELECT TRIM(BOTH '123' FROM '123freetuts.net123');
Ket qua: 'freetuts.net'

 

Cùng chuyên mục:

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Cách sử dụng ENCRYPT trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Cách sử dụng MD5 trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng PASSWORD trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Cách sử dụng ASCII trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT_WS trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Cách sử dụng FIELD trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Cách sử dụng FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Cách sử dụng FORMAT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Cách sử dụng INSERT trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Cách sử dụng INSTR trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Cách sử dụng LCASE trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Cách sử dụng LEFT trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng LENGTH trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Cách sử dụng LOCATE trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Cách sử dụng LOWER trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Cách sử dụng LPAD trong MySQL

Top