STRING FUNCTIONS
NUMERIC/MATH FUNCTIONS
DATE/TIME FUNCTIONS
ADVANCED FUNCTIONS
ENCRYPTION FUNCTIONS
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm TIME_FORMAT trong MySQL

Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm TIME_FORMAT trong MySQL thông qua cú pháp và ví dụ thực tế.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Mô tả

Hàm TIME_FORMAT định dạng thời gian như được chỉ định bởi mặt nạ định dạng.

2. Cú pháp

Cú pháp của hàm TIME_FORMAT trong MySQL là:

TIME_FORMAT( time, format_mask )

Trong đó:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

  • time: Thời gian để định dạng.
  • format_mask: Các định dạng để áp dụng cho thời gian. Sau đây là danh sách các tùy chọn cho tham số format_mask. Các tham số này có thể được sử dụng trong nhiều kết hợp.
Giá trị          Mô tả
%f Micro giây (000000 đến 999999) %f có sẵn trong MySQL 4.1.1
%H Giờ (00 đến 23 nói chung, nhưng có thể cao hơn)
%h Giờ (00 đến 12)
%l iờ (00 đến 12)
%i Phút (00 đến 59)
%p AM hoặc PM
%r Thời gian ở định dạng 12 giờ AM hoặc PM (hh: mm: ss AM / PM)
%S Giây (00 đến 59)
%s Giây (00 đến 59)
%T Thời gian ở định dạng 24 giờ (hh: mm: ss)

Lưu ý:

  • Hàm TIME_FORMAT chỉ định dạng giờ, phút, giây và micro giây được tìm thấy trong một giá trị thời gian.

3. Version

Hàm TIME_FORMAT có thể được sử dụng trong các phiên bản sau của MySQL:

  • MySQL 5.7, MySQL 5.6, MySQL 5.5, MySQL 5.1, MySQL 5.0, MySQL 4.1, MySQL 4.0, MySQL 3.23

4. Ví dụ

mysql> SELECT TIME_FORMAT('17:20:30', '%H-%i-%s');
Ket qua: '17-20-30'

mysql> SELECT TIME_FORMAT('17:20:30', '%h:%i:%s %p');
Ket qua: '05:20:30 PM'

mysql> SELECT TIME_FORMAT('17:20:30', '%h:%i%p');
Ket qua: '05:20PM'

mysql> SELECT TIME_FORMAT('17:20:30.000005', '%r');
Ket qua: '05:20:30 PM'

mysql> SELECT TIME_FORMAT('17:20:30.000005', '%T');
Ket qua: '17:20:30'

mysql> SELECT TIME_FORMAT('17:20:30.000005', '%f');
Ket qua: '000005'

 

Cùng chuyên mục:

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Cách sử dụng ENCRYPT trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Cách sử dụng MD5 trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng PASSWORD trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Cách sử dụng ASCII trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT_WS trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Cách sử dụng FIELD trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Cách sử dụng FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Cách sử dụng FORMAT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Cách sử dụng INSERT trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Cách sử dụng INSTR trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Cách sử dụng LCASE trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Cách sử dụng LEFT trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng LENGTH trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Cách sử dụng LOCATE trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Cách sử dụng LOWER trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Cách sử dụng LPAD trong MySQL

Top