STRING FUNCTIONS
NUMERIC/MATH FUNCTIONS
DATE/TIME FUNCTIONS
ADVANCED FUNCTIONS
ENCRYPTION FUNCTIONS
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm CAST trong MySQL

Trong bài này mình sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm CAST trong MySQL thông qua cú pháp và ví dụ thực tế.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Mô tả

Hàm CAST chuyển đổi một giá trị từ một kiểu dữ liệu này sang kiểu dữ liệu khác.

2. Cú pháp

Cú pháp của hàm CAST trong MySQL là:

CAST( value AS type )

Trong đó:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

  • value: Giá trị để chuyển đổi sang kiểu dữ liệu khác.
  • type: Kiểu dữ liệu mà bạn muốn chuyển đổi giá trị thành. Nó có thể là một trong những điều sau đây:
Giá trị Mô tả
DATE Chuyển đổi giá trị thành loại DATE, chỉ có phần ngày. Định dạng là 'YYYY-MM-DD'. Phạm vi được hỗ trợ là '1000-01-01' đến '9999-12-31'.
DATETIME Chuyển đổi giá trị thành loại DATETIME, có cả phần ngày và thời gian. Định dạng là 'YYYY-MM-DD HH: MM: SS'. Phạm vi được hỗ trợ là '1000-01-01 00:00:00' đến '9999-12-31 23:59:59'.
TIME Chuyển đổi giá trị thành loại TIME, chỉ có phần thời gian. Định dạng là 'HH: MM: SS'. Phạm vi được hỗ trợ là '-838: 59: 59' đến '838: 59: 59'.
CHAR Chuyển đổi giá trị thành loại CHAR, là một chuỗi có độ dài cố định.
SIGNED Chuyển đổi giá trị thành loại SIGNED, là số nguyên 64 bit có dấu.
UNSIGNED Chuyển đổi giá trị thành loại UNSIGNED, là số nguyên 64 bit không dấu
BINARY Chuyển đổi giá trị thành loại BINARY, là một chuỗi nhị phân.

3. Version

Hàm CAST có thể được sử dụng trong các phiên bản sau của MySQL:

  • MySQL 5.7, MySQL 5.6, MySQL 5.5, MySQL 5.1, MySQL 5.0, MySQL 4.1, MySQL 4.0.2

4. Ví dụ

mysql> SELECT CAST('2019-04-2' AS DATE);
Ket qua: '2019-04-02'

mysql> SELECT CAST('2019-04-2 09:15:50' AS DATETIME);
Ket qua: '2019-04-02 09:15:50'

mysql> SELECT CAST('09:15:50' AS TIME);
Ket qua: '09:15:50'

mysql> SELECT CAST(12345678 AS CHAR);
Ket qua: '12345678'

mysql> SELECT CAST(9-12 AS SIGNED);
Ket qua: -3

mysql> SELECT CAST(9-12 AS UNSIGNED);
Ket qua: 18446744073709551613

 

Cùng chuyên mục:

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Hàm ENCRYPT trong MySQL

Cách sử dụng ENCRYPT trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Hàm MD5 trong MySQL

Cách sử dụng MD5 trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm OLD_PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng OLD_PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Hàm PASSWORD trong MySQL

Cách sử dụng PASSWORD trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Hàm ASCII trong MySQL

Cách sử dụng ASCII trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHAR_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHAR_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng CHARACTER_LENGTH trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Hàm CONCAT_WS trong MySQL

Cách sử dụng CONCAT_WS trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Hàm FIELD trong MySQL

Cách sử dụng FIELD trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FIND_IN_SET trong MySQL

Cách sử dụng FIND_IN_SET trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Hàm FORMAT trong MySQL

Cách sử dụng FORMAT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Hàm INSERT trong MySQL

Cách sử dụng INSERT trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Hàm INSTR trong MySQL

Cách sử dụng INSTR trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Hàm LCASE trong MySQL

Cách sử dụng LCASE trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Hàm LEFT trong MySQL

Cách sử dụng LEFT trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Hàm LENGTH trong MySQL

Cách sử dụng LENGTH trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Hàm LOCATE trong MySQL

Cách sử dụng LOCATE trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Hàm LOWER trong MySQL

Cách sử dụng LOWER trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Hàm LPAD trong MySQL

Cách sử dụng LPAD trong MySQL

Top