CĂN BẢN
NÂNG CAO
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Mệnh đề WHERE trong SQLite

Mệnh đề WHERE trong SQLite được sử dụng để xác định một điều kiện trong khi lấy dữ liệu từ một bảng hoặc nhiều bảng.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Nếu điều kiện đã cho được thỏa mãn, có nghĩa là đúng, thì nó trả về giá trị cụ thể từ bảng. Bạn sẽ phải sử dụng mệnh đề WHERE để lọc các bản ghi và chỉ lấy các bản ghi cần thiết.

Mệnh đề WHERE không chỉ được sử dụng trong câu lệnh SELECT mà còn được sử dụng trong câu lệnh UPDATE, DELETE, v.v., sẽ được đề cập trong các bài tiếp theo.

1. Cú pháp của mệnh đề WHERE trong lệnh SELECT

Sau đây là cú pháp cơ bản của câu lệnh SELECT trong SQLite với mệnh đề WHERE.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

SELECT column1, column2, columnN 
FROM table_name
WHERE [condition]

2. Ví dụ của mệnh đề WHERE trong SQLite

Bạn có thể chỉ định một điều kiện bằng cách sử dụng toán tử so sánh hoặc logic (xem chi tiết tại bài học toán tử trong SQLite) như >, <, =, LIKE, NOT, v.v. Giả sử chúng ta có bảng COMPANY với các bản ghi sau:

ID          NAME        AGE         ADDRESS     SALARY
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
1           Paul        32          California  20000.0
2           Allen       25          Texas       15000.0
3           Teddy       23          Norway      20000.0
4           Mark        25          Rich-Mond   65000.0
5           David       27          Texas       85000.0
6           Kim         22          South-Hall  45000.0
7           James       24          Houston     10000.0

Ví dụ đơn giản sau đây cho thấy việc sử dụng các toán tử logic trong SQLite. Câu lệnh SELECT sau đây sẽ liệt kê tất cả các bản ghi trong đó age lớn hơn hoặc bằng 25 và salary hơn hoặc bằng 65000,00

sqlite> SELECT * FROM COMPANY WHERE AGE >= 25 AND SALARY >= 65000;

ID          NAME        AGE         ADDRESS     SALARY
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
4           Mark        25          Rich-Mond   65000.0
5           David       27          Texas       85000.0

Câu lệnh SELECT sau đây sẽ liệt kê tất cả các bản ghi trong đó age lớn hơn hoặc bằng 25 hoặc salary lớn hơn hoặc bằng 65000,00.

sqlite> SELECT * FROM COMPANY WHERE AGE >= 25 OR SALARY >= 65000;

ID          NAME        AGE         ADDRESS     SALARY
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
1           Paul        32          California  20000.0
2           Allen       25          Texas       15000.0
4           Mark        25          Rich-Mond   65000.0
5           David       27          Texas       85000.0

Câu lệnh SELECT sau đây sẽ liệt kê tất cả các bản ghi trong đó age không phải là NULL, kết quả trả về sẽ là tất cả các bản ghi trong bảng COMPANY vì không có bản ghi nào có age bằng NULL.

sqlite>  SELECT * FROM COMPANY WHERE AGE IS NOT NULL;

ID          NAME        AGE         ADDRESS     SALARY
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
1           Paul        32          California  20000.0
2           Allen       25          Texas       15000.0
3           Teddy       23          Norway      20000.0
4           Mark        25          Rich-Mond   65000.0
5           David       27          Texas       85000.0
6           Kim         22          South-Hall  45000.0
7           James       24          Houston     10000.0

Câu lệnh SELECT sau đây sẽ liệt kê tất cả các bản ghi có name bắt đầu bằng 'Ki' và không cần biết bấy cứ ký tự gì ở sau 'Ki'.

sqlite> SELECT * FROM COMPANY WHERE NAME GLOB 'Ki*';

ID          NAME        AGE         ADDRESS     SALARY
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
6           Kim         22          South-Hall  45000.0

Câu lệnh SELECT sau đây sẽ liệt kê tất cả các bản ghi trong đó giá trị age là 25 hoặc 27

sqlite> SELECT * FROM COMPANY WHERE AGE NOT IN ( 25, 27 );

ID          NAME        AGE         ADDRESS     SALARY
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
1           Paul        32          California  20000.0
3           Teddy       23          Norway      20000.0
6           Kim         22          South-Hall  45000.0
7           James       24          Houston     10000.0

Câu lệnh SELECT sau đây sẽ liệt kê tất cả các bản ghi trong đó giá trị age nằm trong khoảng giữa giá trị 25 và 27.

sqlite> SELECT * FROM COMPANY WHERE AGE BETWEEN 25 AND 27;

ID          NAME        AGE         ADDRESS     SALARY
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
2           Allen       25          Texas       15000.0
4           Mark        25          Rich-Mond   65000.0
5           David       27          Texas       85000.0

Câu lệnh SELECT sau đây sử dụng truy vấn con (sub-query) trong SQLite, trong đó truy vấn con (sub-query) này tìm tất cả bản ghi với trường age có salary > 65000 và sau đó mệnh đề WHERE bên ngoài được sử dụng cùng với toán tử EXISTS để liệt kê tất cả các bản ghi có age từ truy vấn bên ngoài tồn tại trong kết quả được trả về bởi truy vấn con (sub-query):

sqlite> SELECT AGE FROM COMPANY 
   WHERE EXISTS (SELECT AGE FROM COMPANY WHERE SALARY > 65000);

AGE
----------
32
25
23
25
27
22
24

Câu SELECT sau đây sử dụng truy vấn con trong SQLite, trong đó truy vấn con này tìm tất cả bản ghi với trường agesalary > 65000 và sau đó mệnh đề WHERE bên ngoài được sử dụng cùng với toán tử > để liệt kê tất cả bản ghi có age từ truy vấn bên ngoài mà lớn hơn age trong kết quả được trả về bởi truy vấn con:

sqlite> SELECT * FROM COMPANY 
   WHERE AGE > (SELECT AGE FROM COMPANY WHERE SALARY > 65000);

ID          NAME        AGE         ADDRESS     SALARY
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
1           Paul        32          California  20000.0

Cùng chuyên mục:

Các hàm hữu ích trong SQLite

Các hàm hữu ích trong SQLite

SQLite có nhiều hàm dựng sẵn để thực hiện xử lý trên dữ liệu chuỗi…

Date & Time trong SQLite

Date & Time trong SQLite

SQLite hỗ trợ năm hàm ngày và giờ như date(timestring, modifiers...), time(timestring, modifiers...), datetime(timestring, modifiers...),…

VACUUM trong SQLite

VACUUM trong SQLite

Lệnh VACUUM trong SQLite làm sạch cơ sở dữ liệu chính bằng cách sao chép…

EXPLAIN trong SQLite

EXPLAIN trong SQLite

Câu lệnh SQLite có thể được bắt đầu bằng từ khóa "EXPLAIN" hoặc bằng cụm…

SQL Injection trong SQLite

SQL Injection trong SQLite

Nếu bạn nhận user input thông qua một Webpage và chèn nó vào trong một…

Tăng tự động AUTOINCREMENT trong SQLite

Tăng tự động AUTOINCREMENT trong SQLite

AUTOINCREMENT trong SQLite là một từ khóa được sử dụng để tự động tăng giá…

Subquery trong SQLite

Subquery trong SQLite

Subquery hoặc Inner query hoặc Nested query là một truy vấn bên trong một truy…

Transaction trong SQLite

Transaction trong SQLite

Một transaction là một đơn vị công việc được thực hiện đối với một cơ…

Tìm hiểu View trong SQLite

Tìm hiểu View trong SQLite

Một view không có gì khác hơn một câu lệnh SQLite được lưu trữ trong…

Lệnh TRUNCATE TABLE trong SQLite

Lệnh TRUNCATE TABLE trong SQLite

Thật không may, không có lệnh TRUNCATE TABLE trong SQLite nhưng bạn có thể sử…

Lệnh ALTER TABLE trong SQLite

Lệnh ALTER TABLE trong SQLite

Lệnh ALTER TABLE trong SQLite dùng để sửa đổi một bảng hiện có mà không…

Mệnh đề INDEXED BY trong SQLite

Mệnh đề INDEXED BY trong SQLite

Mệnh đề "INDEXED BY index-name" chỉ định rằng index-name phải được sử dụng để tìm…

Index trong SQLite

Index trong SQLite

Index là bảng tra cứu đặc biệt mà database search engine có thể sử dụng…

Tìm hiểu Trigger trong SQLite

Tìm hiểu Trigger trong SQLite

Trigger trong SQLite là các hàm callback, mà tự động được thực hiện/gọi (performed/invoked) khi…

Cú pháp ALIAS trong SQLite

Cú pháp ALIAS trong SQLite

Bạn có thể đổi tên tạm thời một bảng hoặc một cột bằng cách đặt…

Toán tử UNION trong SQLite

Toán tử UNION trong SQLite

Toán tử UNION trong SQLite được sử dụng để kết hợp các kết quả của…

Lệnh JOIN trong SQLite

Lệnh JOIN trong SQLite

Lệnh JOIN trong SQLite được sử dụng để kết hợp các bản ghi từ hai…

Các ràng buộc Constraint trong SQLite

Các ràng buộc Constraint trong SQLite

Các ràng buộc (Constraints) là các quy tắc được thi hành trên một cột dữ…

Lệnh PRAGMA trong SQLite

Lệnh PRAGMA trong SQLite

Lệnh PRAGMA trong SQLite là một lệnh đặc biệt được sử dụng để kiểm soát…

Từ khóa DISTINCT trong SQLite

Từ khóa DISTINCT trong SQLite

Từ khóa DISTINCT trong SQLite được sử dụng cùng với câu lệnh SELECT để loại…

Top