CĂN BẢN
NÂNG CAO
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Tìm hiểu Dot Commands trong SQLite

Bài này mình sẽ giới thiệu các bạn các lệnh đơn giản và hữu ích được sử dụng bởi các lập trình viên SQLite. Các lệnh này được gọi là dot commands trong SQLite và một đều ngoại lệ với các lệnh này là chúng không nên kết thúc bởi dấu chấm phẩy (;).

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Giới thiệu dot command trong SQLite

Trước tiên, hãy bắt đầu bằng cách gõ một lệnh sqlite3 đơn giản tại dấu nhắc lệnh, nó sẽ cung cấp cho bạn dấu nhắc lệnh SQLite, nơi bạn sẽ đưa ra các lệnh SQLite khác nhau.

$sqlite3
SQLite version 3.3.6
Enter ".help" for instructions
sqlite>

Để liệt kê các dot command có sẵn, bạn có thể nhập ".help" bất cứ lúc nào.

Ví dụ:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

sqlite>.help

Lệnh trên sẽ hiển thị danh sách các dot command quan trọng trong SQLite, được liệt kê trong bảng sau:

Lệnh Mô tả
.backup ?DB? FILE Sao lưu cơ sỡ dữ liệu (mặc định "main") tới FILE
.bail ON|OFF Dừng lại sau khi gặp một lỗi. Mặc định OFF
.databases Liệt kê các tên và các file của cơ sở dữ liệu đính kèm (attached databases).
.dump ?TABLE? Kết xuất cơ sở dữ liệu theo định dạng văn bản SQL. Nếu TABLE được chỉ định, chỉ kết xuất các bảng phù hợp với mẫu TABLE.
.echo ON|OFF Bật hoặc tắt lệnh echo
.exit Thoát dấu nhắc SQLite
.explain ON|OFF Bật chế độ đầu ra (output mode) phù hợp với EXPLAIN on hoặc off. Không có đối số, nó sẽ là EXPLAIN on
.header(s) ON|OFF Bật hoặc tắt hiển thị các tiêu đề (header)
.help Hiển thị tin nhắn này
.import FILE TABLE Nhập dữ liệu từ FILE vào TABLE
.indices ?TABLE? Hiển thị tên của tất cả các chỉ số. Nếu TABLE được chỉ định, chỉ hiển thị các chỉ mục cho các bảng khớp với mẫu TABLE
.load FILE ?ENTRY? Tải thư viện mở rộng (extension library)
.log FILE|off Bật hoặc tắt log. FILE có thể là stderr / stdout
.mode MODE

Thiết lập chế độ đầu ra (ouput mode), Mode có thể là một trong các tùy chỉnh sau:

csv − Các giá trị được phân tách bằng dấu phẩy

column − Các cột căn trái.

html − HTML <table> code

insert − Các câu lệnh SQL insert cho BẢNG

line − Một giá trị trên mỗi dòng

list − Các giá trị được phân định bởi chuỗi .separator

tabs − Các giá trị được phân tách bằng tab

tcl − Danh sách các phần tử TCL

.nullvalue STRING In STRING thay cho các giá trị NULL
.output FILENAME Gửi đầu ra (output) tới FILENAME
.output stdout Gửi đầu ra tới màn hình
.print STRING... In chữ
.prompt MAIN CONTINUE Thay thế lời nhắc tiêu chuẩn
.quit Thoát dấu nhắc SQLite
.read FILENAME Thực thi SQL trong FILENAME
.schema ?TABLE? Hiển thị các câu lệnh CREATE. Nếu TABLE được chỉ định, chỉ hiển thị các bảng khớp với mẫu TABLE.
.separator STRING Thay đổi dấu phân cách (separator) được sử dụng bởi chế độ đầu ra và .import
.show Hiển thị các giá trị hiện tại cho các cài đặt khác nhau
.stats ON|OFF Bật hoặc tắt thống kê (stats)
.tables ?PATTERN? Liệt kê tên của các bảng khớp với mẫu (pattern)
.timeout MS Cố thử mở các bảng bị khóa trong MS mili giây
.width NUM NUM Đặt độ rộng cột cho mode "column"
.timer ON|OFF Bật hoặc tắt bộ đếm thời gian CPU

Hãy thử lệnh .show để xem cài đặt mặc định cho dấu nhắc lệnh SQLite của bạn.

sqlite>.show
     echo: off
  explain: auto
  headers: off
     mode: list
nullvalue: ""
   output: stdout
separator: ":"
  stats:off
    width:
  filename: memory:
sqlite>

Lưu ý:

  • Hãy chắc chắn rằng không có khoảng trắng ở giữa lệnh dấu nhắc lệnh  sqlite> và dấu chấm (dot), nếu không nó sẽ không hoạt động.

2. Định dạng output trong SQLite

Bạn có thể sử dụng chuỗi lệnh sau để định dạng đầu ra của mình.

sqlite>.header on
sqlite>.mode column
sqlite>.timer on
sqlite>

Cài đặt ở trên sẽ tạo đầu ra theo định dạng sau.

ID NAME AGE ADDRESS SALARY
1 Paul 32 California 20000.0
2 Allen 25 Texas 15000.0
3 Teddy 23 Norway 20000.0
4 Mark 25 Rich-Mond 65000.0
5 David 27 Texas 85000.0
6 Kim 22 South-Hall 45000.0
7 James 24 Houston 10000.0

Thời gian CPU: user 0,000000 sys 0,000000

3. Table sqlite_master trong SQLite

master table chứa thông tin chính về các bảng cơ sở dữ liệu của bạn và nó được gọi là sqlite_master. Bạn có thể thấy lược đồ của nó như sau:

sqlite>.schema sqlite_master

Kết quả của câu lệnh trên:

CREATE TABLE sqlite_master (
   type text,
   name text,
   tbl_name text,
   rootpage integer,
   sql text
);

Cùng chuyên mục:

Các hàm hữu ích trong SQLite

Các hàm hữu ích trong SQLite

SQLite có nhiều hàm dựng sẵn để thực hiện xử lý trên dữ liệu chuỗi…

Date & Time trong SQLite

Date & Time trong SQLite

SQLite hỗ trợ năm hàm ngày và giờ như date(timestring, modifiers...), time(timestring, modifiers...), datetime(timestring, modifiers...),…

VACUUM trong SQLite

VACUUM trong SQLite

Lệnh VACUUM trong SQLite làm sạch cơ sở dữ liệu chính bằng cách sao chép…

EXPLAIN trong SQLite

EXPLAIN trong SQLite

Câu lệnh SQLite có thể được bắt đầu bằng từ khóa "EXPLAIN" hoặc bằng cụm…

SQL Injection trong SQLite

SQL Injection trong SQLite

Nếu bạn nhận user input thông qua một Webpage và chèn nó vào trong một…

Tăng tự động AUTOINCREMENT trong SQLite

Tăng tự động AUTOINCREMENT trong SQLite

AUTOINCREMENT trong SQLite là một từ khóa được sử dụng để tự động tăng giá…

Subquery trong SQLite

Subquery trong SQLite

Subquery hoặc Inner query hoặc Nested query là một truy vấn bên trong một truy…

Transaction trong SQLite

Transaction trong SQLite

Một transaction là một đơn vị công việc được thực hiện đối với một cơ…

Tìm hiểu View trong SQLite

Tìm hiểu View trong SQLite

Một view không có gì khác hơn một câu lệnh SQLite được lưu trữ trong…

Lệnh TRUNCATE TABLE trong SQLite

Lệnh TRUNCATE TABLE trong SQLite

Thật không may, không có lệnh TRUNCATE TABLE trong SQLite nhưng bạn có thể sử…

Lệnh ALTER TABLE trong SQLite

Lệnh ALTER TABLE trong SQLite

Lệnh ALTER TABLE trong SQLite dùng để sửa đổi một bảng hiện có mà không…

Mệnh đề INDEXED BY trong SQLite

Mệnh đề INDEXED BY trong SQLite

Mệnh đề "INDEXED BY index-name" chỉ định rằng index-name phải được sử dụng để tìm…

Index trong SQLite

Index trong SQLite

Index là bảng tra cứu đặc biệt mà database search engine có thể sử dụng…

Tìm hiểu Trigger trong SQLite

Tìm hiểu Trigger trong SQLite

Trigger trong SQLite là các hàm callback, mà tự động được thực hiện/gọi (performed/invoked) khi…

Cú pháp ALIAS trong SQLite

Cú pháp ALIAS trong SQLite

Bạn có thể đổi tên tạm thời một bảng hoặc một cột bằng cách đặt…

Toán tử UNION trong SQLite

Toán tử UNION trong SQLite

Toán tử UNION trong SQLite được sử dụng để kết hợp các kết quả của…

Lệnh JOIN trong SQLite

Lệnh JOIN trong SQLite

Lệnh JOIN trong SQLite được sử dụng để kết hợp các bản ghi từ hai…

Các ràng buộc Constraint trong SQLite

Các ràng buộc Constraint trong SQLite

Các ràng buộc (Constraints) là các quy tắc được thi hành trên một cột dữ…

Lệnh PRAGMA trong SQLite

Lệnh PRAGMA trong SQLite

Lệnh PRAGMA trong SQLite là một lệnh đặc biệt được sử dụng để kiểm soát…

Từ khóa DISTINCT trong SQLite

Từ khóa DISTINCT trong SQLite

Từ khóa DISTINCT trong SQLite được sử dụng cùng với câu lệnh SELECT để loại…

Top