CĂN BẢN
NÂNG CAO
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Tăng tự động AUTOINCREMENT trong SQLite

AUTOINCREMENT trong SQLite là một từ khóa được sử dụng để tự động tăng giá trị của một trường trong bảng. Chúng ta có thể tự động tăng giá trị trường bằng cách sử dụng từ khóa AUTOINCREMENT khi tạo bảng có tên cột cụ thể để tăng tự động.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Từ khóa AUTOINCREMENT chỉ có thể được sử dụng với trường INTEGER.

1. Cú pháp AUTOINCREMENT trong SQLite

Cách sử dụng cơ bản của từ khóa AUTOINCREMENT trong SQLite như sau:

CREATE TABLE table_name(
   column1 INTEGER AUTOINCREMENT,
   column2 datatype,
   column3 datatype,
   .....
   columnN datatype,
);

2. Ví dụ AUTOINCREMENT trong SQLite

Giả sử chúng ta có bảng COMPANY có cấu trúc tạo bảng như sau:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

sqlite> CREATE TABLE COMPANY(
   ID INTEGER PRIMARY KEY AUTOINCREMENT,
   NAME           TEXT      NOT NULL,
   AGE            INT       NOT NULL,
   ADDRESS        CHAR(50),
   SALARY         REAL
);

Bây giờ, chúng ta chèn các bản ghi sau vào bảng COMPANY.

INSERT INTO COMPANY (NAME,AGE,ADDRESS,SALARY)
VALUES ( 'Paul', 32, 'California', 20000.00 );

INSERT INTO COMPANY (NAME,AGE,ADDRESS,SALARY)
VALUES ('Allen', 25, 'Texas', 15000.00 );

INSERT INTO COMPANY (NAME,AGE,ADDRESS,SALARY)
VALUES ('Teddy', 23, 'Norway', 20000.00 );

INSERT INTO COMPANY (NAME,AGE,ADDRESS,SALARY)
VALUES ( 'Mark', 25, 'Rich-Mond ', 65000.00 );

INSERT INTO COMPANY (NAME,AGE,ADDRESS,SALARY)
VALUES ( 'David', 27, 'Texas', 85000.00 );

INSERT INTO COMPANY (NAME,AGE,ADDRESS,SALARY)
VALUES ( 'Kim', 22, 'South-Hall', 45000.00 );

INSERT INTO COMPANY (NAME,AGE,ADDRESS,SALARY)
VALUES ( 'James', 24, 'Houston', 10000.00 );

Điều này sẽ chèn 7 bản ghi vào bảng COMPANY , kết quả như sau:

ID          NAME        AGE         ADDRESS     SALARY
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
1           Paul        32          California  20000.0
2           Allen       25          Texas       15000.0
3           Teddy       23          Norway      20000.0
4           Mark        25          Rich-Mond   65000.0
5           David       27          Texas       85000.0
6           Kim         22          South-Hall  45000.0
7           James       24          Houston     10000.0

Cùng chuyên mục:

Các hàm hữu ích trong SQLite

Các hàm hữu ích trong SQLite

SQLite có nhiều hàm dựng sẵn để thực hiện xử lý trên dữ liệu chuỗi…

Date & Time trong SQLite

Date & Time trong SQLite

SQLite hỗ trợ năm hàm ngày và giờ như date(timestring, modifiers...), time(timestring, modifiers...), datetime(timestring, modifiers...),…

VACUUM trong SQLite

VACUUM trong SQLite

Lệnh VACUUM trong SQLite làm sạch cơ sở dữ liệu chính bằng cách sao chép…

EXPLAIN trong SQLite

EXPLAIN trong SQLite

Câu lệnh SQLite có thể được bắt đầu bằng từ khóa "EXPLAIN" hoặc bằng cụm…

SQL Injection trong SQLite

SQL Injection trong SQLite

Nếu bạn nhận user input thông qua một Webpage và chèn nó vào trong một…

Subquery trong SQLite

Subquery trong SQLite

Subquery hoặc Inner query hoặc Nested query là một truy vấn bên trong một truy…

Transaction trong SQLite

Transaction trong SQLite

Một transaction là một đơn vị công việc được thực hiện đối với một cơ…

Tìm hiểu View trong SQLite

Tìm hiểu View trong SQLite

Một view không có gì khác hơn một câu lệnh SQLite được lưu trữ trong…

Lệnh TRUNCATE TABLE trong SQLite

Lệnh TRUNCATE TABLE trong SQLite

Thật không may, không có lệnh TRUNCATE TABLE trong SQLite nhưng bạn có thể sử…

Lệnh ALTER TABLE trong SQLite

Lệnh ALTER TABLE trong SQLite

Lệnh ALTER TABLE trong SQLite dùng để sửa đổi một bảng hiện có mà không…

Mệnh đề INDEXED BY trong SQLite

Mệnh đề INDEXED BY trong SQLite

Mệnh đề "INDEXED BY index-name" chỉ định rằng index-name phải được sử dụng để tìm…

Index trong SQLite

Index trong SQLite

Index là bảng tra cứu đặc biệt mà database search engine có thể sử dụng…

Tìm hiểu Trigger trong SQLite

Tìm hiểu Trigger trong SQLite

Trigger trong SQLite là các hàm callback, mà tự động được thực hiện/gọi (performed/invoked) khi…

Cú pháp ALIAS trong SQLite

Cú pháp ALIAS trong SQLite

Bạn có thể đổi tên tạm thời một bảng hoặc một cột bằng cách đặt…

Toán tử UNION trong SQLite

Toán tử UNION trong SQLite

Toán tử UNION trong SQLite được sử dụng để kết hợp các kết quả của…

Lệnh JOIN trong SQLite

Lệnh JOIN trong SQLite

Lệnh JOIN trong SQLite được sử dụng để kết hợp các bản ghi từ hai…

Các ràng buộc Constraint trong SQLite

Các ràng buộc Constraint trong SQLite

Các ràng buộc (Constraints) là các quy tắc được thi hành trên một cột dữ…

Lệnh PRAGMA trong SQLite

Lệnh PRAGMA trong SQLite

Lệnh PRAGMA trong SQLite là một lệnh đặc biệt được sử dụng để kiểm soát…

Từ khóa DISTINCT trong SQLite

Từ khóa DISTINCT trong SQLite

Từ khóa DISTINCT trong SQLite được sử dụng cùng với câu lệnh SELECT để loại…

Mệnh đề HAVING trong SQLite

Mệnh đề HAVING trong SQLite

Mệnh đề HAVING trong SQLite cho phép bạn chỉ định các điều kiện lọc kết…

Top