Phương thức indexOf() trong ArrayList Java
Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về phương thức indexOf() trong ArrayList Java. Đây là một phương thức được sử dụng để vị trí của phần tử được chỉ định trong arraylist.

Phương thức indexOf() là phương thức có sẵn trong thư viện ArrayList, vì vậy để sử dụng được nó các bạn phải khai báo đã nhé: import java.util.ArrayList;
Cú pháp phương thức indexOf() trong ArrayList Java
Trước tiên chúng ta hãy tìm hiểu cú pháp của nó đã nhé.
arraylist.indexOf(Object obj)
Trong đó:
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
- arraylist - một đối tượng của lớp ArrayList.
- obj - phần tử cần trả về vị trí.
Nếu cùng một phần tử obj xuất hiện ở nhiều vị trí, thì vị trí của phần tử xuất hiện đầu tiên trong danh sách mảng được trả về.
Phương thức trả về:
- Vị trí của phần tử được chỉ định từ danh sách mảng.
- Nếu phần tử được chỉ định không tồn tại trong danh sách, phương thức indexOf () trả về -1.
Ví dụ: chúng ta có mảng arr = [1, 3, 4, 5, 7, 8], bây giờ trả về vị trí của phần tử 5 trong mảng.
arr.indexOf(5);
Cách dùng phương thức indexOf() trong ArrayList Java
Trong phần này mình sẽ thực hiện hai ví dụ để minh họa cho cách dùng của phương thức indexOf().
Ví dụ 1: Ở ví dụ này mình sẽ sử dụng phương thức indexOf() đẻ trả về vị trí của phần từ trong mảng các số nguyên.
import java.util.ArrayList;
class Main {
public static void main(String[] args) {
// khai báo một mảng arraylist
ArrayList<Integer> numbers = new ArrayList<>();
// sử dụng phương thức add() để thêm các phần tử vào mảng
numbers.add(22);
numbers.add(13);
numbers.add(35);
System.out.println("Các phần tử trong mảng numbers: " + numbers);
// tìm vị trí của số 13 trong mảng
int position1 = numbers.indexOf(13);
System.out.println("Vị trí của 13 trong mảng là: " + position1);
// tìm vị trí của số 50 trong mảng
int position2 = numbers.indexOf(50);
System.out.println("Vị trí của 50 trong mảng là: " + position2);
// ->> vì 50 không có trong mảng nên kết quả sẽ trả về -1
System.out.println("---------------------------------");
System.out.println("Chương trình này được đăng tại Freetuts.net");
}
}Kết quả:
Ví dụ 2: Ở ví dụ này mình sẽ sử dụng phương thức indexOf() đẻ trả về vị trí của phần từ trong mảng các chuỗi.
import java.util.ArrayList;
class Main {
public static void main(String[] args) {
// khai báo một mảng arraylist mới
ArrayList<String> languages = new ArrayList<>();
//thêm các phần tử cho mảng
languages.add("JavaScript");
languages.add("Python");
languages.add("Java");
languages.add("C++");
languages.add("Java");
System.out.println("Các ngôn ngữ bao gồm: " + languages);
//lấy vị trí của "Java" trong mảng
int position = languages.indexOf("Java");
System.out.println("Vị trí xuất hiện đầu tiên của 'Java': " + position);
System.out.println("---------------------------------");
System.out.println("Chương trình này được đăng tại Freetuts.net");
}
}Kết quả:
Như vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong phương thức indexOf() trong Java. Ở các bài tiếp theo mình sẽ tiếp tục giới thiệu các phương thức khác trong ArrayList, các bạn chú ý theo dõi nhé !!!
Câu hỏi thường gặp liên quan:
- Phương thức add() trong ArrayList Java
- Phương thức addAll() trong ArrayList Java
- Phương thức clear() trong ArrayList Java
- Phương thức clone() trong ArrayList Java
- Phương thức contains() trong ArrayList Java
- Phương thức get() trong ArrayList Java
- Phương thức indexOf() trong ArrayList Java
- Phương thức removeAll() trong ArrayList Java
- Phương thức remove() trong ArrayList Java
- Phương thức size() trong ArrayList Java
- Phương thức isEmpty() trong ArrayList Java
- Phương thức subList() trong ArrayList Java
- Phương thức set() trong ArrayList Java
- Phương thức sort() trong ArrayList Java
- Phương thức toArray() trong ArrayList Java
- Phương thức toString() trong ArrayList Java
- Phương thức lastIndex() trong ArrayList Java
- Phương thức retainAll() trong ArrayList Java
- Phương thức containsAll() trong ArrayList Java
- Phương thức forEach() trong ArrayList Java

Các kiểu dữ liệu trong C ( int - float - double - char ...)
Thuật toán tìm ước chung lớn nhất trong C/C++
Cấu trúc lệnh switch case trong C++ (có bài tập thực hành)
ComboBox - ListBox trong lập trình C# winforms
Random trong Python: Tạo số random ngẫu nhiên
Lệnh cin và cout trong C++
Cách khai báo biến trong PHP, các loại biến thường gặp
Download và cài đặt Vertrigo Server
Thẻ li trong HTML
Thẻ article trong HTML5
Cấu trúc HTML5: Cách tạo template HTML5 đầu tiên
Cách dùng thẻ img trong HTML và các thuộc tính của img
Thẻ a trong HTML và các thuộc tính của thẻ a thường dùng