WEB TIN TỨC PHP CĂN BẢN
Bài 1: PHP trang tin tức - Tạo database và cấu trúc folder admin Bài 2: PHP trang tin tức - Viết thư viện xử lý database admin Bài 3: PHP trang tin tức - Viết thư viện session và functions admin Bài 4: PHP trang tin tức - Kết nối database và cấu trúc index admin Bài 5: PHP trang tin tức - Xây dựng header và footer admin Bài 6: PHP trang tin tức - Tạo chức năng đăng nhập, đăng xuất admin Bài 7: PHP trang tin tức - Xây dựng sidebar, content và phân trang admin Bài 8: PHP trang tin tức - Các chức năng chuyên mục admin Bài 9: PHP trang tin tức - Các chức năng chuyên mục admin (tiếp theo) Bài 10: PHP trang tin tức - Các chức năng của hình ảnh admin Bài 11: PHP trang tin tức - Các chức năng của hình ảnh admin (tiếp theo) Bài 12: PHP trang tin tức - Các chức năng của bài viết admin Bài 13: PHP trang tin tức - Các chức năng của bài viết admin (tiếp theo) Bài 14: PHP trang tin tức - Các chức năng cài đặt admin Bài 15: PHP trang tin tức - Các chức năng của tài khoản admin Bài 16: PHP trang tin tức - Các chức năng của tài khoản admin (tiếp theo) Bài 17: PHP trang tin tức - Các chức năng của profile admin Bài 18: PHP trang tin tức - Các chức năng của profile admin (tiếp theo) Bài 19: PHP trang tin tức - Xây dựng dashboard admin và fix bug Bài 20: PHP trang tin tức - Cấu trúc folder client Bài 21: PHP trang tin tức - Kết nối database và rewrite url Bài 22: PHP trang tin tức - Xây dựng header và footer client Bài 23: PHP trang tin tức - Xây dựng layout client Bài 24: PHP trang tin tức - Hiển thị danh sách bài viết mới nhất Bài 25: PHP trang tin tức - Hiển thị danh sách bài viết chuyên mục Bài 26: PHP trang tin tức - Hiển thị nội dung bài viết Bài 27: PHP trang tin tức - Xây dựng chức năng tìm kiếm Bài 28: PHP trang tin tức - Xây dựng các trang con và clear source (End)
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Bài 17: PHP trang tin tức - Các chức năng của profile admin

Hello, xin chào tất cả các bạn, chào mừng các bạn đã quay trở lại với series hướng dẫn xây dựng trang web tin tức căn bản PHP. Ở bài hôm trước chúng ta đã xây dựng xong các chức năng tài khoản trong admin, hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn viết các chức năng profile. Bây giờ chúng ta đi vào bài thôi!

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Khái quát

Phần này có nhiệm vụ update các thông tin hồ sơ của tài khoản tác giả cũng như quản trị viên.

Các đặc điểm và chức năng trong phần này:

  • Cập nhật tên hiển thị
  • Cập nhật email
  • Đổi mật khẩu
  • Cập nhật url facebook, google, twitter
  • Cập nhật số điện thoại
  • Cập nhật giới thiệu
  • Upload ảnh đại diện

2. Table hồ sơ

Table này chúng ta đã tạo khi xây dựng chức năng đăng nhập ở bài 6, đó chính là table accounts. Các field chúng ta tương tác là:

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

  • password: mật khẩu
  • display_name: tên hiển thị
  • email: tên email
  • facebook: url tài khoản Facebook
  • google: url tài khoản Google Plus
  • twitter: url tài khoản Twitter
  • phone: số điện thoại
  • description: phần giới thiệu
  • url_avatar: url ảnh đại diện  

Mình sẽ chia các field này thành 3 phần để xây dựng

  • Upload ảnh đại diện
  • Cập nhật các thông tin
  • Đổi mật khẩu

3. Upload ảnh đại diện

Chức năng này cũng giống như chức năng upload hình ảnh, các bạn cũng có thể tự code và tham khảo code của mình dưới đây:

Xây dựng template

Các bạn mở file admin/templates/profile.php lên và dán nội dung này vào:

<?php

// Nếu đăng nhập
if ($user) 
{
	// URL ảnh đại diện tài khoản
	if ($data_user['url_avatar'] == '')
	{
		$data_user['url_avatar'] = $_DOMAIN.'images/profile.png';
	}
	else
	{
		$data_user['url_avatar'] = str_replace('admin/', '', $_DOMAIN).$data_user['url_avatar'];
	}

	// Form Upload ảnh đại diện
	echo 
	'
		<h3>Hồ sơ cá nhân</h3>
		<div class="panel panel-default">
			<div class="panel-heading">Upload ảnh đại diện</div>
			<div class="panel-body">
				<form action="' . $_DOMAIN . 'profile.php" method="POST" onsubmit="return false;" id="formUpAvt" enctype="multipart/form-data">
					<div class="form-group box-current-img">
                        <p><strong>Ảnh hiện tại</strong></p>
                        <img src="' . $data_user['url_avatar'] . '" alt="Ảnh đại diện của ' . $data_user['display_name'] . '" width="80" height="80">
                    </div>
					<div class="alert alert-info">Vui lòng chọn file ảnh có đuôi .jpg, .png, .gif và có dung lượng dưới 5MB.</div>
					<div class="form-group">
						<label>Chọn hình ảnh</label>
						<input type="file" class="form-control" id="img_avt" name="img_avt" onchange="preUpAvt();">
					</div>
					<div class="form-group box-pre-img hidden">
                        <p><strong>Ảnh xem trước</strong></p>
                    </div>            
                    <div class="form-group hidden box-progress-bar">
                        <div class="progress">
                            <div class="progress-bar" role="progressbar"></div>
                        </div>
                    </div>
					<div class="form-group">
						<button class="btn btn-primary pull-left" type="submit">Upload</button>
						<a class="btn btn-danger pull-right" id="del_avt"><span class="glyphicon glyphicon-trash"></span> Xoá</a>
					</div>
					<div class="clearfix"></div><br>
					<div class="alert alert-danger hidden"></div>
				</form>
			</div>
		</div>
	';

	// Form Cập nhật các thông tin còn lại
}
// Ngược lại chưa đăng nhập
else
{
    new Redirect($_DOMAIN); // Trở về trang index
}

?>
Sau đó các bạn chạy lại, chúng ta sẽ có kết quả như sau:

php trang tin tuc cac chuc nang cua profile admin ket qua template upload anh dai dien jpgViết Ajax gửi dữ liệu

Trong phần này chúng ta sẽ viết code gửi dữ liệu 3 chức năng:

  • Xem trước ảnh khi upload
  • Upload ảnh đại diện
  • Xoá ảnh đại diện

Những chức năng trên cũng tương đối giống với của bên upload hình ảnh, chúng ta chỉ lược bỏ các vòng lặp thôi! Các bạn mở file admin/js/form.js và lần lượt copy các đoạn code bên dưới:

Xem trước ảnh khi upload

// Xem ảnh avatar trước
function preUpAvt() {
    img_avt = $('#img_avt').val();
    $('#formUpAvt .box-pre-img').html('<p><strong>Ảnh xem trước</strong></p>');
    $('#formUpAvt .box-pre-img').removeClass('hidden');
 
    // Nếu đã chọn ảnh
    if (img_avt != '')
    {
        $('#formUpAvt .box-pre-img').html('<p><strong>Ảnh xem trước</strong></p>');
        $('#formUpAvt .box-pre-img').removeClass('hidden');
		$('#formUpAvt .box-pre-img').append('<img src="' + URL.createObjectURL(event.target.files[0]) + '" style="border: 1px solid #ddd; width: 50px; height: 50px; margin-right: 5px; margin-bottom: 5px;"/>');
    } 
    // Ngược lại chưa chọn ảnh
    else
    {
        $('#formUpAvt .box-pre-img').html('');
        $('#formUpAvt .box-pre-img').addClass('hidden');
    }
}

Upload ảnh đại diện

// Upload ảnh đại diện
$('#formUpAvt').submit(function(e) {
    img_avt = $('#img_avt').val();
    $('#formUpAvt button[type=submit]').html('Đang tải ...');
 
    // Nếu có chọn ảnh
    if (img_avt) {
    	size_img_avt = $('#img_avt')[0].files[0].size;
    	type_img_avt = $('#img_avt')[0].files[0].type;

        e.preventDefault();
        // Nếu lỗi về size ảnh
        if (size_img_avt > 5242880) { // 5242880 byte = 5MB 
            $('#formUpAvt button[type=submit]').html('Upload');
            $('#formUpAvt .alert-danger').removeClass('hidden');
            $('#formUpAvt .alert-danger').html('Tệp đã chọn có dung lượng lớn hơn mức cho phép.');
        // Nếu lỗi về định dạng ảnh
        } else if (type_img_avt != 'image/jpeg' && type_img_avt != 'image/png' && type_img_avt != 'image/gif') {
            $('#formUpAvt button[type=submit]').html('Upload');
            $('#formUpAvt .alert-danger').removeClass('hidden');
            $('#formUpAvt .alert-danger').html('File ảnh không đúng định dạng cho phép.');
        } else {
            $(this).ajaxSubmit({ 
                beforeSubmit: function() {
                    target:   '#formUpAvt .alert-danger', 
                    $("#formUpAvt .box-progress-bar").removeClass('hidden');
                    $("#formUpAvt .progress-bar").width('0%');
                },
                uploadProgress: function (event, position, total, percentComplete){ 
                    $("#formUpAvt .progress-bar").animate({width: percentComplete + '%'});
                    $("#formUpAvt .progress-bar").html(percentComplete + '%');
                },
                success: function (data) {     
                    $('#formUpAvt button[type=submit]').html('Upload');
                    $('#formUpAvt .alert-danger').attr('class', 'alert alert-success'); 
                    $('#formUpAvt .alert-success').html(data);
                },
                error: function() {
                    $('#formUpAvt button[type=submit]').html('Upload');
                    $('#formUpAvt .alert-danger').removeClass('hidden');  
                    $('#formUpAvt .alert-danger').html('Không thể upload hình ảnh vào lúc này, hãy thử lại sau.');
                },
                resetForm: true
            }); 
            return false;
        }
    // Ngược lại không chọn ảnh
    } else {
        $('#formUpAvt button[type=submit]').html('Upload');
        $('#formUpAvt .alert-danger').removeClass('hidden');
        $('#formUpAvt .alert-danger').html('Vui lòng chọn tệp hình ảnh.');
    }
});

Xoá ảnh đại diện

// Xoá ảnh đại diện
$('#del_avt').on('click', function() {
	$confirm = confirm('Bạn có chắc chắn muốn xoá ảnh đại diện này không?');
	if ($confirm == true)
	{
		$.ajax({
			url : $_DOMAIN + 'profile.php',
			type : 'POST',
			data : {
				action : 'delete_avt'
			}, success : function() {
				location.reload();
			}, error : function() {
				alert('Đã có lỗi xảy ra, vui lòng thử lại.');
			}
		});
	}
	else {
		return false;
	}
});
Cái này đã quá quen thuộc rồi nên mình sẽ không giải thích nữa nhé!

Viết PHP xử lý dữ liệu

Ở phần này, chúng ta chỉ xử lý 2 luồng dữ liệu, đó là:

  • Upload ảnh đại diện
  • Xoá ảnh đại diện

Trước tiên, các bạn tạo cho mình file admin/profile.php để code, sau đó các bạn copy toàn bộ code bên dưới này vào:

<?php

// Kết nối database và thông tin chung
require_once 'core/init.php';

// Nếu đăng nhập
if ($user) 
{
	// Nếu có file upload
	if (isset($_FILES['img_avt'])) 
	{
		$dir = "../upload/"; 
		$name_img = stripslashes($_FILES['img_avt']['name']);
		$source_img = $_FILES['img_avt']['tmp_name'];

		// Lấy ngày, tháng, năm hiện tại
		$day_current = substr($date_current, 8, 2);
		$month_current = substr($date_current, 5, 2);
		$year_current = substr($date_current, 0, 4);

		// Tạo folder năm hiện tại
		if (!is_dir($dir.$year_current))
		{
    		mkdir($dir.$year_current.'/');
		} 

		// Tạo folder tháng hiện tại
		if (!is_dir($dir.$year_current.'/'.$month_current))
    	{
    		mkdir($dir.$year_current.'/'.$month_current.'/');
    	}	

    	// Tạo folder ngày hiện tại
    	if (!is_dir($dir.$year_current.'/'.$month_current.'/'.$day_current))
	    {
	    	mkdir($dir.$year_current.'/'.$month_current.'/'.$day_current.'/');
	    }

		$path_img = $dir.$year_current.'/'.$month_current.'/'.$day_current.'/'.$name_img; // Đường dẫn thư mục chứa file
		move_uploaded_file($source_img, $path_img); // Upload file
		$url_img = substr($path_img, 3); // Đường dẫn file

		$sql_up_avt = "UPDATE accounts SET url_avatar = '$url_img' WHERE id_acc = '$data_user[id_acc]'";
		$db->query($sql_up_avt);
		echo 'Upload thành công.';
		$db->close();
		new Redirect($_DOMAIN.'profile');
	} 
	// Nếu tồn tại POST action
	else if (isset($_POST['action']))
	{
		$action = trim(addslashes(htmlspecialchars($_POST['action'])));

		// Xoá ảnh đại diện
		if ($action == 'delete_avt')
		{		
			if (file_exists('../'.$data_user['url_avatar']))
			{
				unlink('../'.$data_user['url_avatar']);
			}

			$sql_delete_avt = "UPDATE accounts SET url_avatar = '' WHERE id_acc = '$data_user[id_acc]'";
			$db->query($sql_delete_avt);
			$db->close();	
		}
	}
	else
	{
		new Redirect($_DOMAIN); 
	}
}
// Ngược lại chưa đăng nhập
else
{
    new Redirect($_DOMAIN); // Trở về trang index
}
 
?>
Bây giờ các bạn chạy thử xem, mình chắc chắn rằng vẫn còn có cái gì đó không ổn. Đó chính là ảnh đại diện bên sidebar, nó vẫn chưa hiển thị được.

Để fix lỗi này các bạn chỉ cần mở file admin/templates/sidebar.php lên và thay đổi code //URL ảnh đại diện tài khoản thành đoạn code dưới đây:

// URL ảnh đại diện tài khoản
if ($data_user['url_avatar'] == '')
{
	echo $_DOMAIN.'images/profile.png';
}
else
{
	echo str_replace('admin/', '', $_DOMAIN).$data_user['url_avatar'];
}
Bây giờ thì mượt rồi đấy :v

4. Lời kết

Bài dài quá rồi, mình sẽ dừng tại đây. Qua bài sau, chúng ta sẽ tiếp tục xây dựng các chức năng còn lại của profile admin. Nếu có gì thắc mắc, các bạn cứ comment bên dưới hoặc đăng bài trên group kèm theo link bài viết để được hỗ trợ nhanh nhất. Cảm ơn các bạn đã theo dõi, chúc các bạn thành công!

 

 

 

Danh sách file tải về

Tên file tải về Pass giải nén
Bài 17: PHP trang tin tức - Các chức năng của profile admin freetuts.net hoặc gameportable.net

Cùng chuyên mục:

Hàm key_exists() trong PHP

Hàm key_exists() trong PHP

Cách sử dụng key_exists() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Cách sử dụng end() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Cách sử dụng count() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Cách sử dụng compact() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Cách sử dụng array_values() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_free_result() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Cách sử dụng array_unshift() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Cách sử dụng array_shift() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Cách sử dụng array_unique() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Cách sử dụng array_uintesect() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Cách sử dụng array_sum() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_host_info() trong PHP

Top