Bài 15: PHP trang tin tức - Các chức năng của tài khoản admin
Xin chào tất cả các bạn, chào mừng các bạn đã quay trở lại với Freetuts trong series hướng dẫn xây dựng trang tin tức bằng PHP. Ở trong bài trước, chúng ta đã hoàn thiện các chức năng của bài viết, hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn xây dựng các chức năng của quản lý tài khoản. Bắt tay vào việc thôi nào!
1. Khái quát
Chức năng này dùng để quản lý tài khoản của các tác giả. Gồm có các chức năng sau:
- Thêm tài khoản
- Mở/khoá tài khoản
- Xoá tài khoản
Các bạn thắc mắc vì sao không có chức năng chỉnh sửa phải không? Theo mình các chức năng "nhạy cảm" như thế này thì khi nào tác giả quên mật khẩu, cứ liên hệ admin vào database mà lấy :v
2. Lưu ý và chỉnh sửa
Ở trong bài 6, chúng ta đã tạo table accounts
, nên trong bài này chúng ta sẽ không cần tạo nữa.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Các bạn để ý bên phần sidebar mình thiếu mất một item của quản lý tài khoản, các bạn mở file admin/templates/sidebar.php
lên và chèn thêm đoạn code này tiếp tục ở dưới các item trong phần sidebar của admin:
<a class="list-group-item" href="' . $_DOMAIN . 'accounts"> <span class="glyphicon glyphicon-lock"></span> Tài khoản </a>
Tiếp theo các bạn mở file admin/includes/footer.php
lên và thêm đoạn code này tiếp bên dưới phần active item:
else if ($tab == 'accounts') { echo '<script>$(".sidebar ul a:eq(7)").addClass("active");</script>'; }
Sau đó, các bạn mở file admin/templates/content.php
và thêm cho mình điều kiện này tiếp bên dưới các điều kiện phân trang:
else if ($tab == 'accounts') { // Hiển thị template tài khoản require_once 'templates/accounts.php'; }
admin/templates/accounts.php
.
3. Phân trang tài khoản
Ở trong chức năng này, ta sẽ có hai trang:
- Trang hiển thị danh sách tài khoản (http://domain.com/admin/accounts)
- Trang thêm tài khoản (http://domain.com/admin/accounts/add)
Các bạn tạo cho mình file admin/templates/accounts.php
và dán nội dung này vào:
<?php // Nếu đăng nhập if ($user) { // Nếu tài khoản là tác giả if ($data_user['position'] == 0) { echo '<div class="alert alert-danger">Bạn không có đủ quyền để vào trang này.</div>'; } // Ngược lại tài khoản là admin else if ($data_user['position'] == 1) { echo '<h3>Tài khoản</h3>'; // Lấy tham số ac if (isset($_GET['ac'])) { $ac = trim(addslashes(htmlspecialchars($_GET['ac']))); } else { $ac = ''; } // Lấy tham số id if (isset($_GET['id'])) { $id = trim(addslashes(htmlspecialchars($_GET['id']))); } else { $id = ''; } // Nếu có tham số ac if ($ac != '') { // Trang thêm tài khoản if ($ac == 'add') { // Dãy nút của thêm tài khoản echo ' <a href="' . $_DOMAIN . 'accounts" class="btn btn-default"> <span class="glyphicon glyphicon-arrow-left"></span> Trở về </a> '; // Content thêm tài khoản } } // Ngược lại không có tham số ac // Trang danh sách tài khoản else { // Dãy nút của danh sách tài khoản echo ' <a href="' . $_DOMAIN . 'accounts/add" class="btn btn-default"> <span class="glyphicon glyphicon-plus"></span> Thêm </a> <a href="' . $_DOMAIN . 'accounts" class="btn btn-default"> <span class="glyphicon glyphicon-repeat"></span> Reload </a> <a class="btn btn-warning" id="lock_acc_list"> <span class="glyphicon glyphicon-lock"></span> khoá </a> <a class="btn btn-success" id="unlock_acc_list"> <span class="glyphicon glyphicon-lock"></span> Mở khoá </a> <a class="btn btn-danger" id="del_acc_list"> <span class="glyphicon glyphicon-trash"></span> Xoá </a> '; // Content danh sách tài khoản } } } // Ngược lại chưa đăng nhập else { new Redirect($_DOMAIN); // Trở về trang index } ?>
4. Thêm tài khoản
Truy cập đường dẫn http://domain.com/admin/accounts/add để bắt đầu làm nhé!
Xây dựng template
Mở file admin/templates/accounts.php
và dán đoạn code này bên dưới dòng // Content thêm tài khoản
:
echo ' <p class="form-add-acc"> <form method="POST" id="formAddAcc" onsubmit="return false;"> <div class="form-group"> <label>Tên đăng nhập</label> <input type="text" class="form-control title" id="un_add_acc"> </div> <div class="form-group"> <label>Mật khẩu</label> <input type="password" class="form-control title" id="pw_add_acc"> </div> <div class="form-group"> <label>Nhập lại mật khẩu</label> <input type="password" class="form-control title" id="repw_add_acc"> </div> <div class="form-group"> <button type="submit" class="btn btn-primary">Thêm</button> </div> <div class="alert alert-danger hidden"></div> </form> </p> ';
Viết Ajax gửi dữ liệu
Các bạn mở file admin/js/form.js
và chèn tiếp đoạn code này bên dưới:
// Thêm tài khoản $('#formAddAcc button').on('click', function() { $un_add_acc = $('#un_add_acc').val(); $pw_add_acc = $('#pw_add_acc').val(); $repw_add_acc = $('#repw_add_acc').val(); if ($un_add_acc == '' || $pw_add_acc == '' || $repw_add_acc == '') { $('#formAddAcc .alert').removeClass('hidden'); $('#formAddAcc .alert').html('Vui lòng điền đầy đủ thông tin.'); } else { $.ajax({ url : $_DOMAIN + 'accounts.php', type : 'POST', data : { un_add_acc: $un_add_acc, pw_add_acc : $pw_add_acc, repw_add_acc : $repw_add_acc, action : 'add_acc' }, success : function(data) { $('#formAddAcc .alert').html(data); }, error : function() { $('#formAddAcc .alert').removeClass('hidden'); $('#formAddAcc .alert').html('Đã có lỗi xảy ra, hãy thử lại.'); } }); } });
Viết PHP xử lý dữ liệu
Tạo cho mình file admin/accounts.php
và copy nội dung này vào:
<?php // Kết nối database và thông tin chung require_once 'core/init.php'; // Nếu đăng nhập if ($user) { // Nếu tồn tại POST action if (isset($_POST['action'])) { // Xử lý POST action $action = trim(addslashes(htmlspecialchars($_POST['action']))); // Thêm tài khoản if ($action == 'add_acc') { // Xử lý các giá trị $un_add_acc = trim(htmlspecialchars(addslashes($_POST['un_add_acc']))); $pw_add_acc = trim(htmlspecialchars(addslashes($_POST['pw_add_acc']))); $repw_add_acc = trim(htmlspecialchars(addslashes($_POST['repw_add_acc']))); // Các biến xử lý thông báo $show_alert = '<script>$("#formAddAcc .alert").removeClass("hidden");</script>'; $hide_alert = '<script>$("#formAddAcc .alert").addClass("hidden");</script>'; $success = '<script>$("#formAddAcc .alert").attr("class", "alert alert-success");</script>'; // Kiểm tra tên đăng nhập $sql_check_un_exist = "SELECT username FROM accounts WHERE username = '$un_add_acc'"; if ($un_add_acc == '' || $pw_add_acc == '' || $repw_add_acc == '') { echo $show_alert.'Vui lòng điền đầy đủ thông tin.'; } else if (strlen($un_add_acc) < 6 || strlen($un_add_acc) > 32) { echo $show_alert.'Tên đăng nhập nằm trong khoảng 6-32 ký tự.'; } else if (preg_match('/\W/', $un_add_acc)) { echo $show_alert.'Tên đăng nhập không chứa kí tự đậc biệt và khoảng trắng.'; } else if ($db->num_rows($sql_check_un_exist)) { echo $show_alert.'Tên đăng nhập đã tồn tại.'; } else if (strlen($pw_add_acc) < 6) { echo $show_alert.'Mật khẩu quá ngắn.'; } else if ($pw_add_acc != $repw_add_acc) { echo $show_alert.'Mật khẩu nhập lại không khớp.'; } else { $pw_add_acc = md5($pw_add_acc); $sql_add_acc = "INSERT INTO accounts VALUES ( '', '$un_add_acc', '$pw_add_acc', '', '', '0', '0', '$date_current', '', '', '', '', '', '' )"; $db->query($sql_add_acc); $db->close(); echo $show_alert.$success.'Thêm tài khoản thành công.'; new Redirect($_DOMAIN.'accounts'); // Trở về trang danh sách tài khoản } } // Mở tài khoản // Khoá tài khoản // Xoá tài khoản } else { new Redirect($_DOMAIN); // Trở về trang index } } else { new Redirect($_DOMAIN); // Trở về trang index }
5. Danh sách tài khoản
Các bạn mở file admin/templates/accounts.php
lên và chèn đoạn code này bên dưới dòng // Content danh sách tài khoản
:
$sql_get_list_acc = "SELECT * FROM accounts WHERE position = '1' ORDER BY id_acc DESC"; // Nếu có tài khoản if ($db->num_rows($sql_get_list_acc)) { echo ' <br><br> <div class="table-responsive"> <table class="table table-striped list" id="list_acc"> <tr> <td><input type="checkbox"></td> <td><strong>ID</strong></td> <td><strong>Tên đăng nhập</strong></td> <td><strong>Trạng thái</strong></td> <td><strong>Tools</strong></td> </tr> '; // In danh sách tài khoản foreach ($db->fetch_assoc($sql_get_list_acc, 0) as $key => $data_acc) { // Trạng thái tài khoản if ($data_acc['status'] == 0) { $stt_acc = '<label class="label label-success">Hoạt động</label>'; } else if ($data_acc['status'] == 1) { $stt_acc = '<label class="label label-warning">Khoá</label>'; } echo ' <tr> <td><input type="checkbox" name="id_acc[]" value="' . $data_acc['id_acc'] .'"></td> <td>' . $data_acc['id_acc'] .'</td> <td>' . $data_acc['username'] . '</td> <td>' . $stt_acc . '</td> <td> <a data-id="' . $data_acc['id_acc'] . '" class="btn btn-sm btn-warning lock-acc-list"> <span class="glyphicon glyphicon-lock"></span> </a> <a data-id="' . $data_acc['id_acc'] . '" class="btn btn-sm btn-success unlock-acc-list"> <span class="glyphicon glyphicon-lock"></span> </a> <a data-id="' . $data_acc['id_acc'] . '" class="btn btn-sm btn-danger del-acc-list"> <span class="glyphicon glyphicon-trash"></span> </a> </td> </tr> '; } echo ' </table> </div> '; } // Nếu không có tài khoản else { echo '<br><br><div class="alert alert-info">Chưa có tài khoản nào.</div>'; }
6. Lời kết
Ở bài này chúng ta đã viết xong chức năng thêm tài khoản và hiển thị danh sách của chúng. Ở bài sau, chúng ta đã hoàn thành nốt các chức năng còn lại của tài khoản. Nếu các bạn có thắc mắc gì hãy comment bên dưới hoặc đăng bên trên group kèm link bài viết để được hỗ trợ nhanh nhất. Cảm ơn các bạn đã theo dõi, chúc các bạn thành công!
Danh sách file tải về
Tên file tải về | Pass giải nén |
---|---|
Bài 15: PHP trang tin tức - Các chức năng của tài khoản admin | freetuts.net hoặc gameportable.net |