TỔNG QUAN
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
VÒNG LẶP
CHUỖI VÀ MẢNG
COLLECTIONS
THƯ VIỆN QUAN TRỌNG
HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
XỬ LÝ LUỒNG
EXCEPTION
LÀM VIỆC VỚI FILE
THAM KHẢO
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Java - Bài tập tương tác với 2 List

Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:

  • Khai báo 2 mảng colorscolors2 và thêm các phần tử cho 2 mảng đó.
  • Tạo mới 2 List listlist2 có các phần tử là phần tử của 2 mảng vừa khai báo.
  • Thêm các phần tử có trong list2 vào trong list, sau đó đưa list2 trở về 1 danh sách rỗng (không có phần tử nào) và hiển thị list.
  • Chuyển các phần tử có trong list thành ký tự in hoa và hiển thị lại list đó.
  • Xóa các phần tử trong list từ phần tử thứ 4 đến phần tử thứ 6. Hiển thị lại list sau khi xóa.
  • Đảo ngược list và hiển thị lại list sau khi đảo ngược.

test php

Bài giải

-------------------- ######## --------------------

Để giải bài tập này, chúng ta sẽ sử dụng các phương thức như sau:

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
  • addAll(): Thêm các phần tử của list này vào trong 1 list khác.
  • set(Element e): Thay thế các phần tử trong list bằng phần tử e
  • subList(int fromIndex, int toIndex): trả về 1 list được tách từ phần tử thứ fromIndex đến phần tử đững trước phần tử thứ toIndex trong 1 list đã tồn tại.
  • previous(): Hiển thị các phần tử trong list theo thứ tự từ phần tử đầu đến phần tử cuối.

Bài giải
public static void main(String[] args) {
	String colors[] = {"black", "yellow", "green", "blue", "violet", "silver"};
	String colors2[] = {"gold", "white", "brown", "blue", "gray", "silver"};
		
	// khai báo 2 List có Class triển khai là LinkedList
	List<String> list = new LinkedList<>();
	List<String> list2 = new LinkedList<>();
		
	// thêm các phần tử có trong 2 mảng
	// vào trong list và list2
	for (int count = 0; count < colors.length; count++) {
		list.add(colors[count]);
		list2.add(colors2[count]);
	}
		
	// thêm các phần tử của list2 vào trong list
	// và list2 trở về null (không có phần tử nào)
	list.addAll(list2);
	list2 = null;
		
	// hiển thị các phần tử có trong list
	System.out.println("Các phần tử có trong list: ");
	for (int count = 0; count < list.size(); count++) {
		System.out.print(list.get(count) + "\t");
	}
		
	// chuyển các phần tử trong list thành chữ hoa
	ListIterator<String> listIterator = list.listIterator();
	while (listIterator.hasNext()) {
		String str = listIterator.next();
		listIterator.set(str.toUpperCase());
	}
	System.out.println("\nCác phần tử có trong list sau khi chuyển đổi: ");
	for (int count = 0; count < list.size(); count++) {
		System.out.print(list.get(count) + "\t");
	}
		
	// xóa phần tử trong phạm vi 4 đến 6 trong list
	// sử dụng phương thức clear()
	list.subList(4, 7).clear();
	System.out.println("\nCác phần tử có trong list sau khi xóa: ");
	for (int count = 0; count < list.size(); count++) {
		System.out.print(list.get(count) + "\t");
	}
		
	// đảo list sử dụng ListIterator
	// listIterator này sẽ trỏ tới phần tử cuối cùng trong list
	listIterator = list.listIterator(list.size());
	System.out.println("\nlist sau khi đảo ngược: ");
	while (listIterator.hasPrevious()) {
		System.out.print(listIterator.previous() + "\t");
	}
}
	

Kết quả sau khi biên dịch chương trình:

ketqua baitapList PNG

Câu hỏi thường gặp liên quan:

Cùng chuyên mục:

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot và jQuery Ajax trong Java

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot và jQuery Ajax trong Java

Hướng dẫn download file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn download file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn CRUD với Spring Boot, REST và AngularJS trong Java

Hướng dẫn CRUD với Spring Boot, REST và AngularJS trong Java

Cách sử dụng Spring  Scheduled trong Spring Boot

Cách sử dụng Spring Scheduled trong Spring Boot

Cách dùng Groovy trong Spring Boot Java

Cách dùng Groovy trong Spring Boot Java

Cách dùng Spring Boot và Mustache trong Java

Cách dùng Spring Boot và Mustache trong Java

Cách dùng Spring Boot và MongoDB trong Java

Cách dùng Spring Boot và MongoDB trong Java

Cách tạo Restful Client bằng RestTemplate trong Spring Boot

Cách tạo Restful Client bằng RestTemplate trong Spring Boot

Hướng dẫn sử dụng Interceptor trong Spring Boot

Hướng dẫn sử dụng Interceptor trong Spring Boot

Sử dụng Twitter Bootstrap trong Spring Boot

Sử dụng Twitter Bootstrap trong Spring Boot

Tạo trang web đa ngôn ngữ với Spring Boot trong Java

Tạo trang web đa ngôn ngữ với Spring Boot trong Java

Tạo ứng dụng Chat với Spring Boot và Websocket

Tạo ứng dụng Chat với Spring Boot và Websocket

Sử dụng JUnit để tạo unit test trong Spring Boot

Sử dụng JUnit để tạo unit test trong Spring Boot

Cách triển khai Spring Boot trên Tomcat Server

Cách triển khai Spring Boot trên Tomcat Server

Cách test RESTful API trong Spring Boot

Cách test RESTful API trong Spring Boot

Cách dùng Spring Security trong Spring Boot để xác thực và phân quyền

Cách dùng Spring Security trong Spring Boot để xác thực và phân quyền

Duyệt cây nhị phân bằng phương pháp inOder trong Java

Duyệt cây nhị phân bằng phương pháp inOder trong Java

Xóa node của cây nhị phân tìm kiếm trong Java

Xóa node của cây nhị phân tìm kiếm trong Java

Bảo mật Spring Boot RESTful Service sử dụng Basic Authentication trong Java

Bảo mật Spring Boot RESTful Service sử dụng Basic Authentication trong Java

Top