TỔNG QUAN
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
VÒNG LẶP
CHUỖI VÀ MẢNG
COLLECTIONS
THƯ VIỆN QUAN TRỌNG
HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
XỬ LÝ LUỒNG
EXCEPTION
LÀM VIỆC VỚI FILE
THAM KHẢO
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Java - Viết chương trình tương tác với 2 ArrayList.

Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:

  • Tạo 2 ArrayList: ArrayList 1 chứa các phần tử có kiểu chuỗi và ArrayList 2 chứa các phần tử là số nguyên. Sau đó nhập vào 5 phần tử cho 2 ArrayList này,
  • Hiển thị các phần tử của 2 ArrayList này sử dụng Iterator.
  • Tìm kiếm vị trí xuất hiện đầu tiên và cuối cùng của 1 phần tử bất kỳ trong ArrayList 1. Nếu không tìm thấy phần tử đó thì hiển thị thông báo không tìm thấy.
  • Tạo 1 List có các phần tử được tách từ vị trí số 3 trong ArrayList 2.
  • Đảo ngược các phần tử trong 2 ArrayList này.
  • Xáo trộn các phần tử trong ArrayList 1 và hiển thị lại ArrayList này sau khi xáo trộn.
  • Chuyển ArrayList 2 thành mảng và hiển thị các phần tử của mảng.

test php

Bài giải

-------------------- ######## --------------------

Hướng dẫn:

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Để tách 1 ArrayList thành 1 List con, chúng ta sẽ sử dụng phương thức subList().

Cú pháp
subList(int fromIndex, int toIndex);

, trong đó fromIndex là vị trí bắt đầu lấy và toIndex là vị trí kết thúc. Phương thức này sẽ trả về 1 List có các phần tử nằm trong đoạn [fromIndex, toIndex) của ArrayList cần tách.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Bài giải
public static void main(String[] args) {
	String str;	// phần tử của ArrayList 1
	int number;	// phần tử của ArrayList 2	
	Scanner scanner = new Scanner(System.in);
		
	// tạo 2 ArrayList mới
	ArrayList<String> arrListA = new ArrayList<>();
	ArrayList<Integer> arrListB = new ArrayList<>();
			
	// nhập vào 5 phần tử cho 2 ArrayList này
	System.out.println("Nhập phần tử là các chuỗi cho ArrayList 1: ");
	for (int i = 0; i < 5; i++) {
		System.out.print("Nhập phần tử thứ " + i +": ");
		str = scanner.nextLine();
		arrListA.add(str);
	}
		
	System.out.println("Nhập phần tử là các số nguyên cho ArrayList 2: ");
	for (int i = 0; i < 5; i++) {
	System.out.print("Nhập phần tử thứ " + i +": ");
		number = Integer.parseInt(scanner.nextLine());	// hạn chế hiện tượng trôi lệnh
		arrListB.add(number);
	}
		
	// hiển thị các phần tử của 2 ArrayList sử dụng Iterator
	Iterator<String> iteratorA = arrListA.iterator();
	System.out.println("Các phần tử của arrListA là: ");
	while (iteratorA.hasNext()) {
		System.out.print(iteratorA.next() + "\t");
	}
		
	Iterator<Integer> iteratorB = arrListB.iterator();
	System.out.println("\nCác phần tử của arrListB là: ");
	while (iteratorB.hasNext()) {
		System.out.print(iteratorB.next() + "\t");
	}
		
	// Tìm kiếm vị trí xuất hiện đầu tiên và cuối cùng
	// của 1 phần tử bất kỳ trong arrListA
	// trong trường hợp trong ArrayList chỉ có 1 phần tử có giá trị cần tìm
	// thì vị trí xuất hiện đầu tiên và cuối cùng của phần tử đó trùng nhau.
	System.out.println("\nNhập phần tử cần tìm: ");
	String strSearch = scanner.nextLine();
	if (arrListA.contains(strSearch)) {
		int firstPosition = arrListA.indexOf(strSearch);
		int lastPosition = arrListA.lastIndexOf(strSearch);
		System.out.println("Vị trí xuất hiện đầu tiên và cuối cùng của " + strSearch 
			+ " là " + firstPosition + " và " + lastPosition);
	} else {
		System.out.println("Không tìm thấy phần tử " + strSearch);
	}
		
	// Tạo 1 List có các phần tử được tách từ vị trí số 3 trong ArrayList 2.
	// sử dụng phương thức subList()
	// trong đó 3 là vị trí bắt đầu lấy và kết thúc tại arrListB.size() - 1
	List<Integer> subList = arrListB.subList(3, arrListB.size());
	System.out.println("Các phần tử có trong subList là: " + subList);
		
	// Đảo ngược các phần tử trong 2 ArrayList này
	// sử dụng phương thức Collections.reverse()
	Collections.reverse(arrListA);
	System.out.println("Các phần tử trong arrListA sau khi đảo ngược: " + arrListA);
	Collections.reverse(arrListB);
	System.out.println("Các phần tử trong arrListB sau khi đảo ngược: " + arrListB);
		
	// Xáo trộn các phần tử trong ArrayList 1
	// sử dụng phương thức Collections.shuffle()
	// kết quả của mỗi lần sẽ khác nhau
	Collections.shuffle(arrListA);
	System.out.println("Các phần tử trong arrListA sau khi xáo trộn: " + arrListA);
		
	// Chuyển ArrayList 2 thành mảng và hiển thị các phần tử của mảng
	// sử dụng phương thức toArray()
	Object[] array = arrListB.toArray();
	System.out.println("Các phần tử của mảng array là: ");
	for (int i = 0; i < array.length; i++) {
		System.out.print(array[i] + "\t");
	}
}

Kết quả sau khi biên dịch chương trình:

ketqua bai tap tuong tac 2 ArrayList PNG

Câu hỏi thường gặp liên quan:

Cùng chuyên mục:

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot và jQuery Ajax trong Java

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot và jQuery Ajax trong Java

Hướng dẫn download file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn download file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn CRUD với Spring Boot, REST và AngularJS trong Java

Hướng dẫn CRUD với Spring Boot, REST và AngularJS trong Java

Cách sử dụng Spring  Scheduled trong Spring Boot

Cách sử dụng Spring Scheduled trong Spring Boot

Cách dùng Groovy trong Spring Boot Java

Cách dùng Groovy trong Spring Boot Java

Cách dùng Spring Boot và Mustache trong Java

Cách dùng Spring Boot và Mustache trong Java

Cách dùng Spring Boot và MongoDB trong Java

Cách dùng Spring Boot và MongoDB trong Java

Cách tạo Restful Client bằng RestTemplate trong Spring Boot

Cách tạo Restful Client bằng RestTemplate trong Spring Boot

Hướng dẫn sử dụng Interceptor trong Spring Boot

Hướng dẫn sử dụng Interceptor trong Spring Boot

Sử dụng Twitter Bootstrap trong Spring Boot

Sử dụng Twitter Bootstrap trong Spring Boot

Tạo trang web đa ngôn ngữ với Spring Boot trong Java

Tạo trang web đa ngôn ngữ với Spring Boot trong Java

Tạo ứng dụng Chat với Spring Boot và Websocket

Tạo ứng dụng Chat với Spring Boot và Websocket

Sử dụng JUnit để tạo unit test trong Spring Boot

Sử dụng JUnit để tạo unit test trong Spring Boot

Cách triển khai Spring Boot trên Tomcat Server

Cách triển khai Spring Boot trên Tomcat Server

Cách test RESTful API trong Spring Boot

Cách test RESTful API trong Spring Boot

Cách dùng Spring Security trong Spring Boot để xác thực và phân quyền

Cách dùng Spring Security trong Spring Boot để xác thực và phân quyền

Duyệt cây nhị phân bằng phương pháp inOder trong Java

Duyệt cây nhị phân bằng phương pháp inOder trong Java

Xóa node của cây nhị phân tìm kiếm trong Java

Xóa node của cây nhị phân tìm kiếm trong Java

Bảo mật Spring Boot RESTful Service sử dụng Basic Authentication trong Java

Bảo mật Spring Boot RESTful Service sử dụng Basic Authentication trong Java

Top