CĂN BẢN
INTENTS
GIAO DIỆN
CÁC KHÁI NIỆM
VÍ DỤ
TÀI LIỆU
HỌC LẬP TRÌNH ANDROID
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Relative Layout trong Android

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu RelativeLayout trong Android, đây là một loại layout dùng để chứa nhiều layout con khác. Ngoài ra nó được xem là một điểm tựa để giúp các view con phía trong xác định vị trí của nó so với view cha, hoặc giữa các view con với nhau.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Nếu bạn biết thuộc tính position:relative trong CSS thì RelativeLayout cũng có công dụng tương tự như vậy.

1. Giới thiệu về RelativeLayout

RelativeLayout là một ViewGroup được sử dụng để giúp các view con xác định vị trí của nó so với View cha ( View con căn lề trên với View cha ) hoặc với View con khác ( View con A căn lề trái với View con B ).

Sau đây là minh họa của relative layout trong các ứng dụng Android. Như trong hình này chúng ta có tổng cộng 6 view nằm trong một RelativeLayout.

1 png

Trong Android, RelativeLayout rất hữu ích để thiết kế giao diện người dùng bởi vì có thể loại bỏ các view group lồng nhau và giữ nguyên cấu trúc phân cấp layout, giúp cải thiện hiệu suất của ứng dụng.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

2. Cách định vị View trong RelativeLayout

Như đã thảo luận, trong RelativeLayout, chúng ta cần định vị theo mối liên hệ của các view con so với nhau hoặc so với view cha. Trong trường hợp nếu không định vị view con, thì mặc định tất cả các view con được đặt ở phía trên bên trái của layout.

Sau đây là một số thuộc tính layout hữu ích trong RelativeLayout.

Thuộc tính Mô tả
android:layout_above Đặt cạnh dưới của view này ở trên view ID được chỉ định
android:layout_alignBottom Làm cạnh dưới của view này kết nối với cạnh dưới của view ID được chỉ định .
android:layout_alignLeft Làm cạnh trái của view này kết nối với cạnh trái của view ID được chỉ định .
android:layout_alignParentBottom Nếu true, làm cạnh dưới của view này kết nối với cạnh dưới của view cha.
android:layout_alignParentEnd Nếu true, làm cạnh cuối màn hình của view này kết nối với cạnh cuối màn hình của view cha.
android:layout_alignParentLeft Nếu true, làm cạnh trái của view này kết nối với cạnh trái của view cha.
android:layout_alignParentRight Nếu true, làm cạnh phải của view này kết nối với cạnh phải của view cha.
android:layout_alignParentStart Nếu true, làm cạnh đầu màn hình của view này kết nối với cạnh đầu màn hình của view cha.
android:layout_alignParentTop Nếu true, làm cạnh trên của view này kết nối với cạnh trên của view cha.
android:layout_alignRight Làm cạnh phải của view này kết nối với cạnh phải của view ID được chỉ định .
android:layout_alignStart Làm cạnh đầu màn hình của view này kết nối với cạnh đầu màn hình của view ID được chỉ định .
android:layout_alignTop Làm cạnh trên của view này kết nối với cạnh trên của view ID được chỉ định .
android:layout_below Đặt cạnh trên của view này dưới view ID được chỉ định .
android:layout_centerHorizontal Nếu true, căn chỉnh giữa view con này theo chiều ngang bên trong view cha.
android:layout_centerInParent Nếu true, căn chỉnh giữa view con này theo chiều ngang và dọc bên trong view cha.
android:layout_centerVertical Nếu true, căn chỉnh giữa view con này theo chiều dọc bên trong view cha.
android:layout_toEndOf Đặt cạnh đầu màn hình của view này tới cạnh cuối màn hình của view ID được chỉ định .
android:layout_toLeftOf Đặt cạnh phải của view này tới cạnh trái của view ID được chỉ định .
android:layout_toRightOf Đặt cạnh trái của view này tới cạnh phải của view ID được chỉ định .
android:layout_toStartOf Đặt cạnh cuối màn hình của view này tới cạnh đầu màn hình của view ID được chỉ định .

3. Ví dụ về RelativeLayout trong Android

Sau đây là ví dụ về việc tạo RelativeLayout trong ứng dụng Android.

Tạo một ứng dụng Android mới và đặt tên là RelativeLayout.

Bây giờ mở file activity_main.xml từ đường dẫn \ res \ layout và viết mã như dưới đây

activity_main.xml

<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<RelativeLayout xmlns:android="http://schemas.android.com/apk/res/android"
    android:layout_width="match_parent"
    android:layout_height="match_parent"
    android:paddingLeft="10dp"
    android:paddingRight="10dp">
    <Button
        android:id="@+id/btn1"
        android:layout_width="wrap_content"
        android:layout_height="wrap_content"
        android:layout_alignParentLeft="true"
        android:text="Button1" />
    <Button
        android:id="@+id/btn2"
        android:layout_width="wrap_content"
        android:layout_height="wrap_content"
        android:layout_alignParentRight="true"
        android:layout_centerVertical="true"
        android:text="Button2" />
    <Button
        android:id="@+id/btn3"
        android:layout_width="wrap_content"
        android:layout_height="wrap_content"
        android:layout_alignParentLeft="true"
        android:layout_centerVertical="true"
        android:text="Button3" />

    <Button
        android:id="@+id/btn4"
        android:layout_width="match_parent"
        android:layout_height="wrap_content"
        android:layout_alignParentBottom="true"
        android:text="Button4" />
    <Button
        android:id="@+id/btn5"
        android:layout_width="wrap_content"
        android:layout_height="wrap_content"
        android:layout_alignBottom="@+id/btn2"
        android:layout_centerHorizontal="true"
        android:text="Button5" />
    <Button
        android:id="@+id/btn6"
        android:layout_width="wrap_content"
        android:layout_height="wrap_content"
        android:layout_above="@+id/btn4"
        android:layout_centerHorizontal="true"
        android:text="Button6" />
    <Button
        android:id="@+id/btn7"
        android:layout_width="wrap_content"
        android:layout_height="wrap_content"
        android:layout_toEndOf="@+id/btn1"
        android:layout_toRightOf="@+id/btn1"
        android:layout_alignParentRight="true"
        android:text="Button7" />
</RelativeLayout>

Khi tạo layout xong, chúng ta cần tải XML layout resource từ phương thức callback activity onCreate (). Mở file MainActivity.java từ đường dẫn \java\com.tutlane.relativelayout và viết mã như như dưới đây

MainActivity.java

package com.tutlane.linearlayout;
import android.support.v7.app.AppCompatActivity;
import android.os.Bundle;

public class MainActivity extends AppCompatActivity {
    @Override
    protected void onCreate(Bundle savedInstanceState) {
        super.onCreate(savedInstanceState);
        setContentView(R.layout.activity_main);
    }
}

Theo code ở trên, chúng ta đang gọi layout bằng phương thức setContentView với tham số R.layout.layout_file_name. Ở đây, tên file xml là activity_main.xml, vì vậy chúng ta đã sử dụng R.layout.activity_main.

Nói chung, trong khi khởi chạy activity, phương thức callback onCreate () sẽ được gọi bởi framework của Android để lấy layout cần thiết cho activity đó.

4. Kết quả của ví dụ về RelativeLayout trong Android

Khi chạy ví dụ trên bằng thiết bị ảo Android (AVD), chúng ta sẽ nhận được kết quả như hiển thị bên dưới.

2 png

Đây là cách sử dụng RelativeLayout trong các ứng dụng Android. Kiến thức này rất quan trọng vì nó giúp bạn thiết kế giao diện trên Android dễ dàng hơn.

Cùng chuyên mục:

Tìm hiểu về vòng đời của Activity trong Android

Tìm hiểu về vòng đời của Activity trong Android

AlarmManager trong Android

AlarmManager trong Android

Menu trong Android

Menu trong Android

Fragments trong Android

Fragments trong Android

SearchView trong Android

SearchView trong Android

TabLayout trong Android

TabLayout trong Android

ViewStub trong Android

ViewStub trong Android

Image Slider trong Android

Image Slider trong Android

Trình chuyển đổi hình ảnh (Image Switcher) trong Android

Trình chuyển đổi hình ảnh (Image Switcher) trong Android

ScrollView trong Android

ScrollView trong Android

ProgressBar trong Android

ProgressBar trong Android

Đồng hồ Analog và đồng hồ kỹ thuật số trong Android

Đồng hồ Analog và đồng hồ kỹ thuật số trong Android

Cách dùng TimePicker trong Android

Cách dùng TimePicker trong Android

Cách dùng DatePicker trong Android

Cách dùng DatePicker trong Android

Cách dùng SeekBar trong Android

Cách dùng SeekBar trong Android

Cách dùng WebView trong Android

Cách dùng WebView trong Android

Cách dùng RatingBar trong Android

Cách dùng RatingBar trong Android

Cách dùng ListView trong Android

Cách dùng ListView trong Android

AutoCompleteTextView trong Android

AutoCompleteTextView trong Android

Spinner trong Android

Spinner trong Android

Top