SIMPLE
STRING
ARRAY
SORTING
POINTER
CALCULATION
NUMBER
OTHER
C
BÀI TẬP C
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

[Bài tập C] In ra dãy số Fibonacci

Trong bài viết này chúng ta sẽ giải bài tập in ra dãy số fibonacci bằng ngôn ngữ lập trình C. Thông thường với bài toán này thì ta hay sử dụng giải thuật đệ quy. Tuy nhiên bạn cũng có thể sử dụng vòng lặp while để giải quyết một cách dễ dàng. Vi dụ người dùng yêu cầu in ra 6 số đầu tiên thì kết quả là: "0, 1, 1, 2, 3, 5".

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Vậy trong bài này bạn sẽ áp dụng hai kiến thức như sau:

  • Đệ quy
  • Vòng lặp for

Dãy số fibonacci là gi? Đó là số mà tổng của hai số fibonacci đằng trước bằng chính nó. Hai số đầu tiên ngoại lệ là 0 và 1.

I. In dãy số fibonacci bằng vòng lặp while

Vòng lặp while ta sẽ không thể biết được số lần lặp, vì vậy có thể sử dụng để thay thế cho các bài toán đệ quy, hay còn gọi là khử đệ quy.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

#include<stdio.h>
int main()
{
    int count, first_term = 0, second_term = 1, next_term, i;
 
    //Yêu cầu người dùng nhập số lớn nhất 
    printf("Enter the number of terms:\n");
    scanf("%d",&count);
 
    printf("First %d terms of Fibonacci series:\n",count);
    for ( i = 0 ; i < count ; i++ )
    {
       if ( i <= 1 )
          next_term = i;
       else
       {
          next_term = first_term + second_term;
          first_term = second_term;
          second_term = next_term;
       }
       printf("%d\n",next_term);
    }
 
    return 0;
}

Giả sử bạn nhập số 8 thì kết quả là:

Enter the number of terms: 8
First 8 terms of Fibonacci series:
0
1
1
2
3
5
8
13

II. In dãy số fibonacci bằng đệ quy

Chúng ta cần định nghĩa một hàm fibonacci_series để gọi đệ quy đến chính nó.

#include<stdio.h>
int fibonacci_series(int);
int main()
{
   int count, c = 0, i;
   printf("Enter number of terms:");
   scanf("%d",&count);
 
   printf("\nFibonacci series:\n");
   for ( i = 1 ; i <= count ; i++ )
   {
      printf("%d\n", fibonacci_series(c));
      c++; 
   }
 
   return 0;
}
int fibonacci_series(int num)
{
   if ( num == 0 )
     return 0;
   else if ( num == 1 )
     return 1;
   else
     return ( fibonacci_series(num-1) + fibonacci_series(num-2) );
}

Giả sử bạn nhập 6 thì kết quả sẽ như sau:

Enter number of terms: 6
Fibonacci series:
0
1
1
2
3
5

Rất đơn giản phải không các bạn.

Cùng chuyên mục:

Các hàm xử lý số thực (float.h) trong C/C++

Các hàm xử lý số thực (float.h) trong C/C++

Các hàm xử lý số nguyên lớn (bigint.h) trong C/C++

Các hàm xử lý số nguyên lớn (bigint.h) trong C/C++

Các hàm xử lý thời gian (time.h) trong C

Các hàm xử lý thời gian (time.h) trong C

Các hàm xử lý chuỗi (string.h) trong C/C++

Các hàm xử lý chuỗi (string.h) trong C/C++

Thread Pools và Parallel Algorithms trong C++

Thread Pools và Parallel Algorithms trong C++

Tạo và quản lý các Multithreading trong C++

Tạo và quản lý các Multithreading trong C++

Xử lý ngoại lệ khi làm việc với Memory Allocation trong C++

Xử lý ngoại lệ khi làm việc với Memory Allocation trong C++

Try, Catch, và Throw của Exception Handling trong C++

Try, Catch, và Throw của Exception Handling trong C++

Cách sử dụng Lambda Expressions trong C++

Cách sử dụng Lambda Expressions trong C++

Sử dụng weak_ptr trong C++

Sử dụng weak_ptr trong C++

Sử dụng shared_ptr trong C++

Sử dụng shared_ptr trong C++

Sử dụng unique_ptr trong C++

Sử dụng unique_ptr trong C++

Tổng quan về Smart Pointers trong C++

Tổng quan về Smart Pointers trong C++

Sử dụng Iterators trong STL của C++

Sử dụng Iterators trong STL của C++

[Iterator] Sử dụng Vector trong C++

[Iterator] Sử dụng Vector trong C++

[Iterator] Sử dụng trong List trong C++

[Iterator] Sử dụng trong List trong C++

[STL] Sử dụng Vector trong C++

[STL] Sử dụng Vector trong C++

Tổng quan về Iterators trong C++

Tổng quan về Iterators trong C++

[STL] Các hàm thường dùng của lớp Vector trong C++

[STL] Các hàm thường dùng của lớp Vector trong C++

[STL] Các hàm thông dụng của Map trong C++

[STL] Các hàm thông dụng của Map trong C++

Top