TỔNG QUAN
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
VÒNG LẶP
CHUỖI VÀ MẢNG
COLLECTIONS
THƯ VIỆN QUAN TRỌNG
HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
XỬ LÝ LUỒNG
EXCEPTION
LÀM VIỆC VỚI FILE
THAM KHẢO
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Java - Xóa phần tử có giá trị k trong mảng (k nhập từ bàn phím).

Viết chương trình thực hiện các công việc sau: Nhập một mảng có n phần tử nguyên từ bàn phím (n > 0). Sau đó nhập vào số nguyên k và xóa các phần tử trong mảng có giá trị bằng k.

Yêu cầu kỹ thuật: Chương trình phải kiểm tra n nhập vào: nếu n <= 0 thì cho nhập lại số phần tử cho đến khi thỏa mãn điều kiện.

test php

Bài giải

-------------------- ######## --------------------

Bài giải
public static void main(String[] args) {
	int n, i, c;
	Scanner scanner = new Scanner(System.in);
		
	do {
		System.out.println("Nhập vào số phần tử của mảng: ");
		n = scanner.nextInt();
	} while (n <= 0);
		
	int A[] = new int[n];
		
	System.out.println("Nhập các phần tử cho mảng: ");
	for (i = 0; i < n; i++) {
		System.out.print("Nhập phần tử thứ " + i + ": ");
		A[i] = scanner.nextInt();
	}
		
	System.out.println("Nhập số nguyên k: ");
	int k = scanner.nextInt();
		
	// xóa phần tử k ra khỏi mảng
	// vòng lặp for sẽ khởi tạo c = i = 0
	// và duyệt i từ 0 đến n
	// nếu phần tử tại vị trí i khác với số nguyên k 
	// thì gán phần tử tại i cho phần tử tại k
	// sau đó tăng c lên 1
	for (c = i = 0; i < n; i++) {
		if (A[i] != k) {
			A[c] = A[i];
			c++;
		}
	}
		
	n = c;	// lúc này số phần tử trong mảng sẽ bằng c
		
	// hiển thị các phần tử trong mảng sau khi xóa k
	System.out.println("Mảng còn lại sau khi xóa phần tử " + k + " là: ");
	for (i = 0; i < n; i++) {
		System.out.print(A[i] + "\t");
	}
}

Giải thích hoạt động của chương trình trên:

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Bước 1: Nhập vào số phần tử của mảng n = 5, các phần tử cho mảng A[0] = 1, A[1] = 2, A[2] = 2, A[3] = 3 và A[4] = 4 và số nguyên k cần xóa = 3.

Bước 2: Thực hiện vòng lặp for: Ban đầu khởi tạo c = i = 0. i = 0 < 5 nên thực hiện các lệnh trong thân vòng lặp, vì A[i] = 1 != 2 nên gán A[c] = A[i] = 1 và tăng c lên 1, lúc này c = 1.

Bước 3: Tăng i lên 1, i = 1 < 5 nên thực hiện các lệnh trong thân vòng lặp, vì A[i] = 2 = 2 nên bỏ qua không thực hiện lệnh trong thân vòng for.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Bước 4: Tăng i lên 1, i = 2 < 5 nên thực hiện các lệnh trong thân vòng lặp, vì A[i] = 2 = 2 nên bỏ qua không thực hiện lệnh trong thân vòng for.

Bước 5: Tăng i lên 1, i = 3 < 5 nên thực hiện các lệnh trong thân vòng lặp, vì A[i] = 3 != 2 nên gán A[c] = A[i] = 3 và tăng c lên 1, lúc này c = 2.

Bước 6: Tăng i lên 1, i = 4 < 5 nên thực hiện các lệnh trong thân vòng lặp, vì A[i] = 4 != 2 nên gán A[c] = A[i] = 4 và tăng c lên 1, lúc này c = 3.

Bước 7: Tăng i lên 1, i = 5 không thỏa mãn điều kiện lặp nên bỏ qua không thực hiện lệnh trong thân vòng for.

Bước 8: Gán n = c, lúc này số phần tử trong mảng = c = 3.

Bước 9: Hiển thị các phần tử còn lại trong mảng là: 1     2     2     4

Kết quả sau khi biên dịch chương trình:

ketqua baitap6mang1chieu PNG

Câu hỏi thường gặp liên quan:

Cùng chuyên mục:

Sử dụng JUnit để tạo unit test trong Spring Boot

Sử dụng JUnit để tạo unit test trong Spring Boot

Cách triển khai Spring Boot trên Tomcat Server

Cách triển khai Spring Boot trên Tomcat Server

Cách test RESTful API trong Spring Boot

Cách test RESTful API trong Spring Boot

Cách dùng Spring Security trong Spring Boot để xác thực và phân quyền

Cách dùng Spring Security trong Spring Boot để xác thực và phân quyền

Duyệt cây nhị phân bằng phương pháp inOder trong Java

Duyệt cây nhị phân bằng phương pháp inOder trong Java

Xóa node của cây nhị phân tìm kiếm trong Java

Xóa node của cây nhị phân tìm kiếm trong Java

Bảo mật Spring Boot RESTful Service sử dụng Basic Authentication trong Java

Bảo mật Spring Boot RESTful Service sử dụng Basic Authentication trong Java

Xác định đường biên(boundary traversal) của cây nhị phân trong Java

Xác định đường biên(boundary traversal) của cây nhị phân trong Java

Xác định các lá của binary tree sử dụng preoder trong Java

Xác định các lá của binary tree sử dụng preoder trong Java

Tìm kiếm node của cây nhị phân tìm kiếm trong Java

Tìm kiếm node của cây nhị phân tìm kiếm trong Java

Cách chuyển HTTP sang HTTPS trong Spring Boot

Cách chuyển HTTP sang HTTPS trong Spring Boot

Triển khai cây nhị phân từ danh sách liên kết trong Java

Triển khai cây nhị phân từ danh sách liên kết trong Java

Cách tạo ra Mirror Tree từ Binary Tree bằng ngôn ngữ Java

Cách tạo ra Mirror Tree từ Binary Tree bằng ngôn ngữ Java

Sử dụng @bean trong ứng dụng Spring Boot

Sử dụng @bean trong ứng dụng Spring Boot

Spring Data JPA trong Spring Boot là gì? Spring Data JPA có gì hay?

Spring Data JPA trong Spring Boot là gì? Spring Data JPA có gì hay?

Giới thiệu về Spring Boot Actuator trong ứng dụng Spring Boot

Giới thiệu về Spring Boot Actuator trong ứng dụng Spring Boot

Tính tổng số cây nhị phân tìm kiếm có thể được tạo ra bởi N nodes trong Java

Tính tổng số cây nhị phân tìm kiếm có thể được tạo ra bởi N nodes trong Java

Tìm phần tử nhỏ nhất của cây nhị phân trong Java

Tìm phần tử nhỏ nhất của cây nhị phân trong Java

Sử dụng nhiều ViewResolver trong Spring Boot Java

Sử dụng nhiều ViewResolver trong Spring Boot Java

Tìm khoảng cách lớn nhất giữa các node của cây nhị phân trong Java

Tìm khoảng cách lớn nhất giữa các node của cây nhị phân trong Java

Top