1dm bằng bao nhiêu cm, bảng quy đổi dm sang đơn vị đo khác
Dạng toán cơ bản của các học sinh lớp 2 liên quan đến phần các giá trị đo lường, 1dm bằng bao nhiêu cm? 1dm bằng 10 cm và bảng quy đổi dm sang các đơn vị đo khác.
1dm bằng bao nhiêu cm? Đây là một dạng bài tập cơ bản của các em học sinh lớp 2 khi học đến phần đo lường cơ bản. Để giúp các bé hiểu hơn về cách quy đổi từ dm sang cm và các đơn vị đo lường độ dài khác, mời các em học sinh và quý phụ huynh cùng tham khảo bài viết bên dưới đây của freetuts để có được câu trả lời cũng như những kiến thức thú vị liên quan nha.
dm là gì? cm là gì?
Trước khi trả lời câu hỏi 1dm bằng bao nhiêu cm, thì chúng ta cùng ôn lại kiến thức liên quan tới dm và cm nha. dm (đề xi mét) và cm (cen ti mét) là 2 đơn vị đo độ dài cơ bản thuộc hệ đo lường Quốc tế SI, trong đó cm là đơn vị đo được sử dụng thông dụng hơn dm. Ngoài dm và cm thì còn có các đơn vị đo độ dài thông dụng khác là: m, dam, km, mm, hm,...
1dm bằng bao nhiêu cm?
1dm bằng 10 cm.
Theo bảng đổi đơn vị đo độ dài, ta có dm (đềximét) là đơn vị đo độ dài liền trước cm (centimét), vì vậy 1 dm bằng 10 cm. Tương tự, chúng ta có thể dễ dàng trả lời các câu hỏi 1dm bằng bao nhiêu m, 1dm bằng bao nhiêu km hay 1dm bằng bao nhiêu mm rồi đúng không nào.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Bảng quy đổi dm sang các đơn vị đo độ dài khác
Ngoài việc đổi đơn vị đo dm sang cm, chúng ta có thể dễ dàng quy đổi dm sang các đơn vị thông dụng khác trong hệ đo lường SI hoặc một số đơn vị đo độ dài đặc biệt khác, mời các bạn cùng theo dõi thông tin trong bảng mà freetuts đã tổng hợp dưới đây nha.
Bảng quy đổi dm sang các đơn vị đo độ dài theo hệ SI
dm | cm | mm | m | km | inch |
1 | 10 | 100 | 0.1 | 0.0001 | 3.937 |
2 | 20 | 200 | 0.2 | 0.0002 | 7.874 |
3 | 30 | 300 | 0.3 | 0.0003 | 11.811 |
4 | 40 | 400 | 0.4 | 0.0004 | 15.748 |
5 | 50 | 500 | 0.5 | 0.0005 | 23.622 |
6 | 60 | 600 | 0.6 | 0.0006 | 23.622 |
7 | 70 | 700 | 0.7 | 0.0007 | 27.559 |
8 | 80 | 800 | 0.8 | 0.0008 | 31.496 |
9 | 90 | 900 | 0.9 | 0.0009 | 35.433 |
10 | 100 | 1000 | 1 | 0.001 | 39.370 |
Thông qua bảng trên, các em không chỉ trả lời được câu hỏi 1dm bằng bao nhiêu cm, 2dm bằng bao nhiêu cm mà còn có thể dễ dàng chuyển đổi từ dm sang km, m, mm.
Bảng quy đổi dm sang các đơn vị đo lường quốc tế khác
dm | feet (ft) | Hải lý (dặm biển) | Đơn vị thiên văn (AU) | Đơn vị đồ họa Pixel (px) |
1 | 0.32808 | 5.4 x 10-5 | 6.68 x 10-13 | 378 |
2 | 0.656 | 10.8 x 10-5 | 13.36 x 10-13 | 756 |
3 | 0.984 | 16.2 x 10-5 | 20.04 x 10-13 | 1,134 |
4 | 1.312 | 21.6 x 10-5 | 26.72 x 10-13 | 1,512 |
5 | 1.64 | 27 x 10-5 | 33.4 x 10-13 | 1,890 |
Công cụ hỗ trợ quy đổi đơn vị đo độ đài nhanh nhất
Ngoài cách quy đổi đơn vị đo thủ công, hiện nay có rất nhiều công cụ hiện đại giúp các em học sinh quy đổi giữa các đơn vị đo độ dài một cách dễ dàng như: Các em chỉ cần gõ 1dm bằng bao nhiêu cm tại ô tìm kiếm của trang chủ Google, ngay sau đó, Google sẽ trả lại kết quả đúng cho các em, quả là nhanh chóng đúng không nào.
Tuy nhiên, các em không nên lạm dụng quá vào công cụ này nhé, hãy học cách quy đổi thủ công chính xác nhất để bất kỳ trong trường hợp nào, các em cũng có thể dễ dàng quy đổi mà không cần nhờ tới công cụ thứ 3 hỗ trợ nè.
Như vậy, qua bài viết trên, freetuts.net đã giúp các em học sinh lớp 3 trả lời câu hỏi 1dm bằng bao nhiêu cm và bảng quy đổi dm sang các đơn vị đo độ dài khác. Hy vọng đây là những kiến thức hữu ích đối với các em học sinh cũng như các bậc phụ huynh. Xin chào và hẹn gặp lại các em trong những bài học tiếp theo nha.