20+ Đề thi toán lớp 2 học kì 2 cơ bản và nâng cao kèm đáp án
Top 20 + đề thi Toán lớp 2 học kì 2 từ cơ bản đến nâng cao bám sát chương trình mới của bộ Giáo dục và Đào tạo, có kèm đáp án, các em hãy thử sức mình nhé!
Ngay bên dưới đây, freetuts đã tổng hợp một số đề thi toán lớp 2 học kì 2 cơ bản và nâng cao, được chọn lọc và bám sát với chương trình của bộ GD & DT, các phụ huynh hãy cho các bé thử sức để vừa làm quen với các dạng đề và vừa ôn lại kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới nhé.
Top đề thi toán lớp 2 học kì 2 cơ bản
Mời các em học sinh cùng thử sức với các bộ đề thi toán học kì 2 lớp 2 cơ bản sau đây nha.
Đề thi toán lớp 2 kì 2 - Đề số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Các em hãy khoanh tròn trước đáp án đúng:
Câu 1: (1 điểm) Số bảy trăm chín mươi ba viết là:
A. 793 B. 739
C. 937 D. 379
Câu 2: (1 điểm) Số 595 được viết thành:
A. 500 + 50 + 9
B. 500 + 90 + 5
C. 500 + 90
D. 500 + 50 + 9
Câu 3: (1 điểm) Hình vẽ bên dưới có:
A. 3 hình tứ giác
B. 4 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác
D. 6 hình tứ giác
Câu 4: (1 điểm) Độ dài của đường gấp khúc dưới đây bằng bao nhiêu:
A. 16cm
B. 17cm
C. 15cm
D. 10cm
Câu 5: (1 điểm) Giờ vào học buổi chiều là 1 giờ 30 phút. Tuy nhiên, bạn An đã đi muộn 15 phút, hỏi bạn An đã vào học lúc mấy giờ?
A. 1 giờ 15 phút
B. 1 giờ 45 phút
C. 1 giờ
D. 2 giờ
Câu 6: (1 điểm) 751 - 61 bằng?
A. 690
B. 680
C. 670
D. 700
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (1 điểm) Khu vườn của nhà bác Dũng có 135 cây cam, khu vườn nhà bác Hoa nhiều hơn vườn nhà bác Dũng 45 cây cam. Hỏi khu vườn nhà bác Hoa có bao nhiêu cây cam?
Câu 2: (1 điểm) Quan sát biểu đồ sau và trả lời các câu hỏi:
a. Có bao nhiêu bông hoa cúc? Có bao nhiêu bông hoa hồng ?
b. Số hoa hồng nhiều hơn hoa cúc là mấy bông?
Câu 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 475 + 245
b. 769 - 137
III. ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
B |
B |
C |
B |
A |
Phần tự luận
Câu 1: Khu vườn nhà bác Hoa có số cây cam là:
135 + 45 = 180 (cây cam)
Câu 2:
a. Có 4 bông hoa hồng, 3 bông hoa cúc.
b. Số hoa hồng nhiều hơn hoa cúc là: 4 - 3 = 1 (bông).
Câu 3:
Đề thi toán lớp 2 kì 2 - Đề số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Phép so sánh nào dưới đây là đúng?
A. 123 > 132.
B. 109 = 190
C. 345 < 435
D. 812 > 821
Câu 2: (1 điểm) Đồ vật sau có hình dạng gì:
A. Khối hình chữ nhật
B. Khối trụ
C. Khối lập phương
D. Khối cầu
Câu 3: (1 điểm) Phép tính nào dưới đây có kết quả nhỏ nhất?
A. 5 x 6
B. 2 x 3
C. 3 x 4
D. 2 x 6
Câu 4: (1 điểm) Các số 135, 315, 153 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 135; 153; 315
B. 135, 315, 153
C. 315, 153, 135
D. 315, 135, 153
Câu 5: (1 điểm) Gía trị của chữ số 7 trong số 723 là:
A. 70
B. 7
C. 700
D. 72
Câu 6: (1 điểm) Con Tê giác nặng 357kg, con Hổ nhẹ hơn con Tê giác 137kg. Hỏi con Hổ nặng bao nhiêu kg?
A. 230kg
B. 220kg
C. 250kg
D. 280kg
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (1 điểm) Hãy nối các đồ với đúng với hình dạng của nó:
Câu 2: (1 điểm) Viết cách đọc của các số sau:
a. 775.
b. 637
Câu 3: Tính độ dài đường gấp khúc sau: (1 điểm)
Câu 4: Điền dấu thích hợp (>, =, <) vào chỗ trống: (1 điểm)
a. 12 : 3 … 3 x 2
b. 7 x 4 … 3 x 9
III. ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
C |
C |
B |
A |
C |
B |
Phần tự luận
Câu 1:
Câu 2:
a. 775 đọc là: Bảy trăm bảy mươi lăm.
b. 637 đọc là: Sáu trăm ba mươi bảy.
Câu 3: Độ dài đường gấp khúc là:
GN + NP + PQ = 6 + 3 + 5 = 14 (cm)
Câu 4:
a. 12 : 3 < 3 x 2
b. 7 x 4 > 3 x 9
Top đề thi toán lớp 2 học kì 2 nâng cao
Ngay dưới đây freetuts đã tổng hợp một số đề thi toán học kì 2 lớp 2 nâng cao, các em hãy thật tập trung để có thể giải đúng nhé.
Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Cánh diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Số gồm 6 trăm, 2 chục và 5 đơn vị viết là:
A. 625
B. 652
C. 562
D. 256
Câu 2: Quan sát hình vẽ dưới đây và trả lời câu hỏi: Số hạc giấy mỗi màu mà bạn Hoa gấp được là:
A. 7 đỏ, 8 vàng, 4 xanh
B. 7 đỏ, 8 vàng, 5 xanh
C. 8 đỏ, 7 vàng, 4 xanh
D. 4 đỏ, 7 vàng, 8 xanh
Câu 3: Các số 650, 279, 735, 258 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 279, 258, 735, 650.
B. 735, 650, 279, 258
C. 279, 258, 650, 735
D. 258, 279, 650, 735.
Câu 4: Có bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ dưới đây?
A. 5
B. 7
C. 4
D. 3
Câu 5: Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?
A. 11 giờ 20 phút
B. 11 giờ 15 phút
C. 12 giờ 15 phút
D. 3 giờ 55 phút.
Câu 6: Kết quả của phép tính 720 - 127 là:
A. 493.
B. 693
C. 593
D. 603
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Điền dấu (>,<, =) vào chỗ trống (1 điểm)
a. 45m : 5 … 700dm - 200dm
b. 357 + 123 …670 - 58
Câu 2: Hình bên dưới có: (2 điểm)
a. Hình tam giác:....
b. Hình tứ giác:.....
Câu 3: (1 điểm) Buổi sáng bác An bán được 579 kg cam, buổi chiều bác An bán được ít hơn buổi sáng 137 kg cam. Hỏi buổi chiều bác An bán được bao nhiêu kg cam?
III. ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
B |
B |
C |
B |
C |
Phần tự luận
Câu 1:
a. 45m : 5 > 700dm - 200dm (0.5 điểm)
b. 357 + 123 < 670 - 58 (0.5 điểm)
Câu 2:
a. Hình tam giác: 6 hình (1 điểm)
b. Hình tứ giác: 7 hình (1 điểm)
Câu 2: Buổi chiều, bác An bán được số kg cam là:
579 - 137 = 442 (kg cam) (0.5 điểm)
Đáp số: 442 kg cam (0.5 điểm)
Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Số chẵn bé nhất mà có 3 chữ số khác nhau là:
A. 102
B. 124
C. 100
D. 104
Câu 2: (1 điểm) An cao 156 cm, Bình cao 15 dm, hỏi An cao hơn Bình bao nhiêu cm?
A. 140 cm
B. 6 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
Câu 3: (1 điểm) An lên xe về quê thăm ông bà vào lúc 8 giờ sáng và đến nhà ông bà lúc 2 giờ chiều cùng ngày. Thời gian An đi từ nhà về quê thăm ông bà là?
A. 5 giờ
B. 6 giờ
C. 7 giờ
D. 4 giờ
Câu 4: (1 điểm) Một đoạn gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là 15 cm, 6 cm, 18 cm, 10 cm. Hỏi tổng độ dài của đoạn gấp khúc là?
A. 39 cm
B. 59 cm
C. 79 cm
D. 49 cm
Câu 5: (1 điểm) Cuộn vải màu xanh dài 145 m, cuộn vải màu vàng dài hơn cuộn vải màu xanh 17 m. Hỏi cuộn vải màu vàng dài bao nhiêu mét?
A. 162 m
B. 152 m
C. 172 m
D. 142 m
Câu 6: (1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
A. 4 hình
B. 5 hình
C. 3 hình
D. 6 hình
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Hình bên dưới có: (2 điểm)
a. … khối trụ
b. … khối cầu
c. … khối lập phương
d. … khối hộp chữ nhật
Câu 2: (1 điểm) Số tuổi của Hoa hiện nay là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Chị Bình hơn Hoa 5 tuổi, Hỏi chị Bình năm nay bao nhiêu tuổi?
Câu 3: Tổ 1 xếp được 221 chiếc thuyền giấy, tổ 2 xếp được nhiều hơn tổ một 56 chiếc thuyền giấy, hỏi tổ 2 xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy.
III. ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
B |
B |
D |
A |
C |
Phần tự luận:
Câu 1:
a. 4 khối trụ (0.5 điểm)
b. 5 khối cầu (0.5 điểm)
c. 5 khối lập phương (0.5 điểm)
d. 3 khối hộp chữ nhật (0.5 điểm)
Câu 2: Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là số 11, vậy số tuổi của hoa là 11 tuổi. (0.5 điểm)
Chị Bình lớn hơn Hoa 5 tuổi, vậy số tuổi của chị Bình là:
11 + 5 = 16 (tuổi) (0.25 điểm)
Đáp số: 16 tuổi. (0.25 điểm)
Câu 3: Tổ hai xếp được số thuyền giấy là:
221 + 56 = 277 (0.5 điểm)
Đáp số: 277 chiếc thuyền giấy. (0.5 điểm)
Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Chân trời sáng tạo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Các em hãy khoanh tròn trước đáp án đúng:
Câu 1: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
A. 2 giờ 30 phút.
B. 1 giờ 45 phút.
C. 1 giờ 30 phút.
D. 2 giờ 15 phút.
Câu 2: Tìm x, biết: 125 - x = 90
A. x = 20
B. x = 25
C. x = 35
D. x = 40
Câu 3: Điền dấu vào chỗ trống: 35 + 45 …. 90 - 10
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu nào phù hợp.
Câu 4: Số hình tam giác có trong hình dưới đây là?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 5: Đáp án nào sau đây là đúng?
A. 17 giờ tức là 7 giờ tối
B. 13 giờ tức là 1h chiều
C. 16 giờ tức là 6 giờ chiều
D. 20 giờ tức là 7 giờ tối.
Câu 6: Nếu thứ 4 tuần này là ngày 25, thì thứ 4 tuần trước là ngày?
A. 18
B. 20
C. 19
D. 15
II. PHẦN TỰ LUẬN
Cậu 1: Hoàn thành bảng sau: (1 điểm)
Đọc số |
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
……………………………………... |
739 |
……………. |
……………. |
………… |
Chín trăm bảy mươi lăm |
……………. |
……………. |
……………. |
………… |
Câu 2: Tìm y: ( 1 điểm)
a) y : 6 = 5
b) 5 x y = 45
Câu 3: Tính chu vi của hình tứ giác sau.
Câu 4: Mảnh vải màu hồng dài 40 cm, mảnh vải đỏ dài 9 dm, hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu xăng ti mét (cm) ?
III. ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
C |
A |
C |
B |
A |
Phần tự luận
Câu 1:
Đọc số |
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Bảy trăm ba mươi chín |
739 |
700 |
30 |
9 |
Chín trăm bảy mươi lăm |
975 |
900 |
70 |
5 |
Câu 2:
a) y : 6 = 5, y = 5 x 6 = 30
b) 5 x y = 45, y = 45 : 5 = 9
Câu 3: Lời giải:
Chu vi hình tứ giác ABCD = AB + BC + CD + DA = 3 + 4 + 5 + 2 = 14 (cm)
Câu 4: Mảnh vải màu đỏ dài 9 dm = 90 cm.
Cả hai mảnh vải dài: 90 + 40 = 130 (cm)
Link tải đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 chương trình mới
Ngoài một số đề thi ở trên, các phụ huynh có thể tham khảo thêm bộ đề Toán lớp 2 chuẩn chương trình mới của bộ GD & DT để cho các con em mình có thể rèn luyện thêm nha:
Bật mí rằng, ngoài bộ đề thi Toán lớp 2 học kì 2 PDF, thì trong file trên còn có đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt nữa đó nha.
Như vậy, qua bài viết trên, freetuts.net đã chia sẻ trọn bộ đề thi Toán lớp 2 học kì 2 từ cơ bản đến nâng cao chuẩn chương trình mới của bộ GD & DT, hy vọng các em sẽ ôn luyện thật tốt để sẵn sàng chinh phục các kỳ thi quan trọng sắp tới nhé! Chúc các em học thật tốt và luôn đạt kết quả cao nha!