Tổng hợp đề thi Toán lớp 4 học kì 2 cơ bản và nâng cao 2024
Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 từ cơ bản đến nâng cao bám sát chuẩn chương trình của bộ Giáo dục và Đào tạo, có kèm đáp án, các em hãy thử sức mình nhé!
Để giúp các em học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ cuối kỳ sắp tới, freetuts đã tổng hợp top 25+ bộ đề thi Toán lớp 4 học kì 2 từ cơ bản đến nâng cao chuẩn theo chương trình của Bộ GD & ĐT nhằm giúp các em có thể ôn luyện thật tốt trước khi bước vào kỳ thi chính thức, mời các em cùng tham khảo ngay nhé.
Tổng hợp đề thi Toán lớp 4 học kì 2 cơ bản có đáp án
Mời các em cùng thử sức với các đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 4 bên dưới đây để xem thử năng lực của mình tới đâu nha.
Đề thi Toán học kì 2 lớp 4 - Đề số 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Rút gọn phân số 6/8 ta được phân số:
A. 2/3
B. 1/4
C. 3/4
D. 6/4
Câu 2: (1 điểm) 2m + 9dm = …cm. Số điền vào chỗ trống là:
A. 29
B. 290
C. 2090
D.2900
Câu 3: (1 điểm) Có 4 viên bi màu hồng, 8 viên bi màu xanh, vậy phân số chỉ số viên bi màu hồng so với tổng viên bi cả 2 màu là:
A. 4/8
B. 4/12
C. 8/12
D. 10/12
Câu 4: (1 điểm) Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 50dm và 4m, diện tích của hình thoi này bằng.
A. 10m^2
B. 15m^2
C. 10m^2
D. 10dm^2.
Câu 5 : (1 điểm) Các phân số nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. ⅔, ⅚, 6/2
B. 5/6, 2/3, 6/2
C. ⅚, 6/2, ⅔
D. 6/2, 5/6, 2/3
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính (2 điểm)
a) 4 + ⅚ x ⅖
b) 1200 - 5000 : 25
Bài 2: (1 điểm) Tổng số tuổi của Hoa và Mẹ là 49. Tính tuổi của Hoa và mẹ, biết tuổi của Hoa bằng 2/5 tuổi của mẹ.
Bài 3: (2 điểm)
Cho tấm bìa có kích thước như hình sau, hãy tính diện tích của tấm bìa này.
- ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
C |
B |
B |
A |
D |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) 4 + ⅚ x ⅖ = 4 + 10/30 = 4 + ⅓ = 12/3 + ⅓ = 13/3
b) 1200 - 5000 : 25 = 1200 - 200 = 1000.
Bài 2: Vẽ sơ đồ ta có:
(0.25 điểm)
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần) (0.25 điểm)
Tuổi Hoa là:
49 : 7 x 2 = 14 (tuổi) (0.25 điểm)
Tuổi mẹ là:
49 - 14 = 35 tuổi (0.25 điểm)
Đáp số: Tuổi Hoa: 14 tuổi, Mẹ: 35 tuổi
Bài 3: Diện tích hình vuông bằng:
5 x 5 = 25 cm^2
Chiều rộng hình chữ nhật bằng:
12 - 5 = 7 cm.
Diện tích hình chữ nhật bằng:
7 x 13 = 91 cm^2
Diện tích tấm bìa cần tính là:
91 + 25 = 116 cm^2.
Đề thi Toán lớp 4 kì 2 có đáp án - Đề số 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Trong các số 3243, 4161, 5467, 3382 số nào chia hết cho 3:
A. 3243
B. 4161
C. 5467
D. 3382
Câu 2: (1 điểm) Phân số nào có giá trị bé hơn 1:
A. 9/5
B. 4/5
C. 4/3
D. 3/2
Câu 3: (1 điểm) Rút gọn phân số 50/120, ta được:
A. 5/12
B. 10/12
C. 4/5
D. ¼
Câu 4: (1 điểm) Tính 7/5 + 4/7 - 2/5 + 3/7
A. 1
B. 3
C. 2
D. 5/11
Câu 5: (1 điểm) 1/5 thế kỷ = ? năm
A. 10
B. 25
C. 20
D. 200
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh:
a. 1245 x 36 + 67 x 1245
b. 349 + 602 + 651 + 398
Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật, có nửa chu vi bằng 200m, chiều rộng = 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất này?
Câu 3: (1 điểm) Tìm y, biết:
122 x y - 10 x y - 12 x y = 202400
TOÀN BỘ ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
B |
A |
C |
C |
II. Phần tự luận
Câu 1:
a. 1245 x 36 + 67 x 1245
= 1245 x ( 36 + 67)
= 1245 x 100
= 1245000
b. 349 + 602 + 651 + 398
= (346 + 651) +( 602 + 398)
= 1000 + 1000 = 2000
Câu 2: Vì chiều rộng bằng ⅔ chiều dài nên ta coi chiều rộng là 2 phần, chiều dài là 3 phần. (0.25 điểm)
Ta có tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần) (0.25 điểm)
Chiều rộng mảnh đất là
(200 : 5) x 2 = 80 (m) (0.5 điểm)
Chiều dài mảnh đất là:
200 - 80 = 120 (m) (0.25 điểm)
Diện tích mảnh đất là:
120 x 80 = 9600 ( m2) (0.5 điểm)
Đáp số: 9600 m2 (0.25 điểm)
Câu 3: 122 x y - 10 x y - 12 x y = 202400
Ta có y x (122 -10 -12) = 202400 (0.25 điểm)
Tương đương 100 x y = 202400 (0.25 điểm)
Vậy y = 202400 : 100 (0.25 điểm)
y = 2024 (0.25 điểm)
Tổng hợp đề thi Toán lớp 4 học kì 2 nâng cao có đáp án
Hãy cùng thử sức với đề thi toán lớp 4 nâng cao kì 2 mà freetuts đã tổng hợp ngay bên dưới đây nha.
Đề thi Toán lớp 4 nâng cao kì 2 - Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: (1 điểm) Rút gọn phân số 125/175 ta được phân số tối giản là:
A. 25/35
B. 5/7
C. 20/25
D. 1/5
Câu 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 6 m2 + 5 dm2 = …? cm2
A. 60500 cm2
B. 6500 cm2
C.65000 cm2
D.6050 cm2
Câu 3: Trong các số sau, số nào sẽ chia hết cho 5:
A. 1234
B. 1236
C. 2345
D. 2106
Câu 4: (1 điểm) Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 32 cm, hiệu hai đường chéo là 4 cm, diện tích của hình thoi là:
A. 126 cm2
B . 252 cm2
C. 200 cm2
D. 110 cm2
Câu 5: (1 điểm) Tính 3/5 + 1/4 + 2/5 + 3/4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 1/2
II. Phần tự luận
Câu 1: (2 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành, có cạnh đáy bằng 3 lần chiều cao, tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao là 120 m. Hãy trả lời câu hỏi sau:
a. Tính diện tích thửa ruộng này?
b. Trên thửa ruộng này, bác nông dân trồng bắp, cứ 1m2 thì thu được ⅘ kg bắp, hỏi cả thửa ruộng này thu được bao nhiêu bắp?
Câu 2: Một bà lão đi bán cam ở chợ, buối sáng bà bán được ⅗ tổng số cam, buổi chiều bán được 2/7 tổng số cam. Biết buổi sáng bán hơn buổi chiều là 67 kg cam. Hỏi bà lão có tổng bao nhiêu kg cam.
Câu 3: Tính các phép tính sau:
a. 2/5 + 1/3 (0.5 điểm)
b. 7/5 : 1/5 (0.5 điểm)
TOÀN BỘ ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
B |
A |
C |
A |
C |
Phần tự luận.
Câu 1:
a. Gọi độ dài cạnh đáy là A, chiều cao thửa ruộng là B, ta có
A + B = 120 (1) (0,25 điểm)
Mà A = 3B, thế vào (1), ta có
3B + B = 120 (m) (0,25 điểm)
Vậy B = 120/4 = 30 (m) (0,25 điểm)
Độ dài cạnh đáy của thửa ruộng là:
30 x 3 = 90 (m) (0,25 điểm)
Diện tích thửa ruộng là:
90 x 30 = 2700 (m2) (0,25 điểm)
b. Tổng số bắp đã thu hoạch được ở thửa ruộng này là
4/5 x 2700 = 2160 (Kg) = 2,16 (tấn) ((0,75 điểm)
Câu 2:
Phân số ứng với 77 kg cam là:
3/5 - 2/7 = 11/35 (Tổng số cam) (0.5 điểm)
Lúc đầu, bà lão có tất cả số kg cam là:
77 : 11/35 = 245 (kg) (0.5 điểm)
Đáp số: 245 (kg)
Câu 3:
a. 2/5 + 1/3 = 6/15 + 5/ 15 = 11/15
b. 7/5 : 1/5 = 7/5 x 5 = 7
Đề thi Toán lớp 4 kì 2 nâng cao - Đề số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Trong các phân số: 2/6; 4/3; 6/15; 6/10, phân số bằng phân số ⅗ là:
A. 2/6
B. 4/3
C. 6/15
D. 6/10
Câu 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15m2 - 50 dm2 =...dm2
A. 1450
B. 1045
C. 14500
D. 10450
Câu 3: (1 điểm) Hình thoi có hai cặp cạnh đối …. và bốn cạnh….
A. Song song
B. bằng nhau
C. Cắt nhau, bằng nhau.
D. Song song, bằng nhau.
Câu 4: (1 điểm) Chiều dài hình chữ nhật bằng 30cm, chiều rộng = ⅓ chiều dài, vậy diện tích hình chữ nhật là:
A. 200 cm2
B. 300 cm2
C. 250 cm2.
D. 3000 cm2
Câu 5: (1 điểm) Tính 3/4 x 5/6 - 1/4 x 11/6
A. 1/2
B. 1/6
C. 3/4
D. 1
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (2 điểm) Hai chị em An và Hoa cùng để dành tiền tiết kiệm, số tiền của An tiết kiệm nhiều hơn Hoa là 172000 đồng, biết số tiền của Hoa bằng 3/5 số tiền của An, hỏi số tiền mà An và Hoa tiết kiệm được là bao nhiêu.
Câu 2: (1 điểm) Tính
a. 4 + 5/6 x 2/3
b. 1250 - 1250 : 5
Câu 3: (1 điểm) Hình bình hành có cạnh đáy bằng 25cm; chiều cao bằng ⅗ cạnh đáy. Tính diện tích hình bình hành.
Câu 4: (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 7m, cứ 1m2 ruộng thì thu được 3/5 kg lúa. Hỏi cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu yến lúa.
TOÀN BỘ ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
C |
A |
D |
B |
A |
Câu 1: Ta có sơ đồ sau: (0,25 điểm)
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần) (0,25 điểm)
An để dành được số tiền là: 172000 : 2 x 5 = 430000 (đồng) (0,75 điểm)
Hoa để dành được số tiền là 430000 - 172000 = 258000 (đồng) (0,5 điểm)
Đáp số: (0,25 điểm)
Số tiền An để dành được: 430000 đồng.
Số tiền Hoa để dành được: 258000 đồng.
Câu 2:
a. 4 + 3/10 x 1/2 = 4 + 3/20 = 80/20 + 3/20 = 83/20 (0.5 điểm)
b. 1250 - 1250 : 5 = 1250 - 250 = 1000 (0.5 điểm)
Câu 3: Chiều cao hình bình hành là:
25 x 3/5 = 15 cm (0.5 điểm)
Diện tích hình bình hành là:
S = Chiều cao x độ dài cạnh đáy.
S = 15 x 25 = 365 cm2. (0.5 điểm)
Câu 4: Diện tích thửa ruộng là:
7 x 10 = 70 m2. (0.25 điểm)
Tổng số kg lúa thu hoạch được trên ruộng là:
70 x 3/5 = 42 (kg) (0.5 điểm)
Cả thửa ruộng này thu được 4,2 yến lúa. (0.25 điểm)
Đáp số: Thửa ruộng này thu được 4,2 yến lúa.
Link tải đề thi Toán lớp 4 học kì 2
Ngoài các bộ đề nêu trên, các phụ huynh và học sinh có thể tham khảo thêm nhiều đề thi học kì 2 lớp 4 các trường khác bao gồm đề thi môn toán lớp 4 học kỳ 2 và đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt tại đây:
Như vậy, qua bài viết trên, freetuts.net đã chia sẻ trọn bộ đề thi Toán lớp 4 học kỳ 2 từ cơ bản đến nâng cao, hy vọng các em sẽ ôn luyện đề thi thử này thật tốt để có thể đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Danh sách file tải về
Tên file tải về | Pass giải nén |
---|---|
Tải đề thi học kỳ 2 toán lớp 4 | Không có |