LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ
Tập hợp, phần tử của tập hợp Cách tìm ước và bội của số nguyên (ước chung và bội chung) Số hoàn hảo là gì? Nó có phải là số hoàn thiện? Số chính phương Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn (ax + b = 0) Cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = 0 Cách giải phương trình bậc hai một ẩn ax^2 + bx + c = 0 Bảng cửu chương cộng trừ nhân chia và các mẹo ghi nhớ Cách tính giá trị tuyệt đối của một số (số thực, số hưu tỉ) Bảng đổi đơn vị đo độ dài và cách quy đổi cực chính xác 1dm bằng bao nhiêu cm 1 ha bằng bao nhiêu m2? Quy đổi ha sang km2, sào, mẫu, công đất Tiệm cận ngang Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số Công thức đạo hàm Tính bằng cách thuận tiện nhất Cách tính phần trăm đơn giản áp dụng cho mọi bài toán tính tỉ lệ Số hữu tỉ là gì? Số thực là gì? Cách biểu diễn trục số thực trong toán học Danh sách 7 hằng đẳng thức đáng nhớ (Ghi lại kẻo quên) Cách tìm tập xác định hàm số mũ Cách tìm tập nghiệm của bất phương trình Kiến thức 3 đường conic (Elip, Hypebol, Parabol) và các dạng bài tập Định lý cosin, các hệ quả quan trọng và bài tập áp dụng Công thức logarit lớp 12 cơ bản - nâng cao kèm bài tập Đại lượng tỉ lệ thuận Tổng hợp công thức lượng giác Tích vô hướng, tích có hướng Số phức là gì? Tính chất, cách tính và tổng hợp bài tập Cách Rút gọn biểu thức Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 Bất đẳng thức Cosi: Công thức, hệ quả và các bài tập Đề thi toán lớp 2 học kì 2 Cách tính delta, delta phẩy và một số bài tập áp dụng Bảng nguyên tử khối hóa học chuẩn và đầy đủ nhất Tập hợp Số tự nhiên Hệ thập phân Tập hợp con Dấu hiệu chia hết cho 2 Dấu hiệu chia hết cho 3
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Tổng hợp đề thi Toán lớp 4 học kì 2 cơ bản và nâng cao 2024

Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 từ cơ bản đến nâng cao bám sát chuẩn chương trình của bộ Giáo dục và Đào tạo, có kèm đáp án, các em hãy thử sức mình nhé!

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Để giúp các em học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ cuối kỳ sắp tới, freetuts đã tổng hợp top 25+ bộ đề thi Toán lớp 4 học kì 2 từ cơ bản đến nâng cao chuẩn theo chương trình của Bộ GD & ĐT nhằm giúp các em có thể ôn luyện thật tốt trước khi bước vào kỳ thi chính thức, mời các em cùng tham khảo ngay nhé.

Tổng hợp đề thi Toán lớp 4 học kì 2 cơ bản có đáp án

Mời các em cùng thử sức với các đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 4 bên dưới đây để xem thử năng lực của mình tới đâu nha.

Đề thi Toán học kì 2 lớp 4 - Đề số 01

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng.

Câu 1: (1 điểm) Rút gọn phân số 6/8 ta được phân số:

A. 2/3

B. 1/4

C. 3/4

D. 6/4

Câu 2: (1 điểm) 2m + 9dm = …cm. Số điền vào chỗ trống là:

A. 29

B. 290

C. 2090

D.2900

Câu 3: (1 điểm) Có 4 viên bi màu hồng, 8 viên bi màu xanh, vậy phân số chỉ số viên bi màu hồng so với tổng viên bi cả 2 màu là:

A. 4/8

B. 4/12

C. 8/12

D. 10/12

Câu 4: (1 điểm) Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 50dm và 4m, diện tích của hình thoi này bằng.

A. 10m^2

B. 15m^2

C. 10m^2

D. 10dm^2.

Câu 5 : (1 điểm) Các phân số nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:

A. ⅔, ⅚, 6/2

B. 5/6, 2/3, 6/2

C. ⅚, 6/2, ⅔

D. 6/2, 5/6, 2/3

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: Tính (2 điểm)

a) 4 + ⅚ x ⅖

b) 1200 - 5000 : 25

Bài 2: (1 điểm) Tổng số tuổi của Hoa và Mẹ là 49. Tính tuổi của Hoa và mẹ, biết tuổi của Hoa bằng 2/5 tuổi của mẹ.

Bài 3: (2 điểm)

Cho tấm bìa có kích thước như hình sau, hãy tính diện tích của tấm bìa này.

de thi toan lop 4 hoc ki 2 1 jpg

  • ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

B

B

A

D

II. Phần tự luận

Bài 1:

a) 4 + ⅚ x ⅖ = 4 + 10/30 = 4 + ⅓ = 12/3 + ⅓ = 13/3

b) 1200 - 5000 : 25 = 1200 - 200 = 1000.

Bài 2: Vẽ sơ đồ ta có:

de thi toan lop 4 hoc ki 2 2 jpg (0.25 điểm)

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

2 + 5 = 7 (phần) (0.25 điểm)

Tuổi Hoa là:

49 : 7 x 2 = 14 (tuổi) (0.25 điểm)

Tuổi mẹ là:

49 - 14 = 35 tuổi (0.25 điểm)

Đáp số: Tuổi Hoa: 14 tuổi, Mẹ: 35 tuổi

Bài 3: Diện tích hình vuông bằng:

5 x 5 = 25 cm^2

Chiều rộng hình chữ nhật bằng:

12 - 5 = 7 cm.

Diện tích hình chữ nhật bằng:

7 x 13 = 91 cm^2

Diện tích tấm bìa cần tính là:

91 + 25 = 116 cm^2.

Đề thi Toán lớp 4 kì 2 có đáp án - Đề số 02

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng.

Câu 1: (1 điểm) Trong các số 3243, 4161, 5467, 3382 số nào chia hết cho 3:

A. 3243

B. 4161

C. 5467

D. 3382

Câu 2: (1 điểm) Phân số nào có giá trị bé hơn 1:

A. 9/5

B. 4/5

C. 4/3

D. 3/2

Câu 3: (1 điểm) Rút gọn phân số 50/120, ta được:

A. 5/12

B. 10/12

C. 4/5

D. ¼

Câu 4: (1 điểm) Tính 7/5 + 4/7 - 2/5 + 3/7

A. 1

B. 3

C. 2

D. 5/11

Câu 5: (1 điểm) 1/5 thế kỷ = ? năm

A. 10

B. 25

C. 20

D. 200

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh:

a. 1245 x 36 + 67 x 1245

b. 349 + 602 + 651 + 398

Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật, có nửa chu vi bằng 200m, chiều rộng = 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất này?

Câu 3: (1 điểm) Tìm y, biết:

122 x y - 10 x y - 12 x y = 202400

TOÀN BỘ ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

A

C

C

II. Phần tự luận

Câu 1:

a. 1245 x 36 + 67 x 1245

= 1245 x ( 36 + 67)

= 1245 x 100

= 1245000

b. 349 + 602 + 651 + 398

= (346 + 651) +( 602 + 398)

= 1000 + 1000 = 2000

Câu 2: Vì chiều rộng bằng ⅔ chiều dài nên ta coi chiều rộng là 2 phần, chiều dài là 3 phần. (0.25 điểm)

Ta có tổng số phần bằng nhau là:

2 + 3 = 5 (phần) (0.25 điểm)

Chiều rộng mảnh đất là

(200 : 5) x 2 = 80 (m) (0.5 điểm)

Chiều dài mảnh đất là:

200 - 80 = 120 (m) (0.25 điểm)

Diện tích mảnh đất là:

120 x 80 = 9600 ( m2) (0.5 điểm)

Đáp số: 9600 m2 (0.25 điểm)

Câu 3: 122 x y - 10 x y - 12 x y = 202400

Ta có y x (122 -10 -12) = 202400 (0.25 điểm)

Tương đương 100 x y = 202400 (0.25 điểm)

Vậy y = 202400 : 100 (0.25 điểm)

y = 2024 (0.25 điểm)

Tổng hợp đề thi Toán lớp 4 học kì 2 nâng cao có đáp án

Hãy cùng thử sức với đề thi toán lớp 4 nâng cao kì 2 mà freetuts đã tổng hợp ngay bên dưới đây nha.

Đề thi Toán lớp 4 nâng cao kì 2 - Đề số 1

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng

Câu 1: (1 điểm) Rút gọn phân số 125/175 ta được phân số tối giản là:

A. 25/35

B. 5/7

C. 20/25

D. 1/5

Câu 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 6 m2 + 5 dm2 = …? cm2

A. 60500 cm2

B. 6500 cm2

C.65000 cm2

D.6050 cm2

Câu 3: Trong các số sau, số nào sẽ chia hết cho 5:

A. 1234

B. 1236

C. 2345

D. 2106

Câu 4: (1 điểm) Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 32 cm, hiệu hai đường chéo là 4 cm, diện tích của hình thoi là:

A. 126 cm2

B . 252 cm2

C. 200 cm2

D. 110 cm2

Câu 5: (1 điểm) Tính 3/5 + 1/4 + 2/5 + 3/4

A. 1

B. 3

C. 2

D. 1/2

II. Phần tự luận

Câu 1: (2 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành, có cạnh đáy bằng 3 lần chiều cao, tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao là 120 m. Hãy trả lời câu hỏi sau:

a. Tính diện tích thửa ruộng này?

b. Trên thửa ruộng này, bác nông dân trồng bắp, cứ 1m2 thì thu được ⅘ kg bắp, hỏi cả thửa ruộng này thu được bao nhiêu bắp?

Câu 2: Một bà lão đi bán cam ở chợ, buối sáng bà bán được ⅗ tổng số cam, buổi chiều bán được 2/7 tổng số cam. Biết buổi sáng bán hơn buổi chiều là 67 kg cam. Hỏi bà lão có tổng bao nhiêu kg cam.

Câu 3: Tính các phép tính sau:

a. 2/5 + 1/3 (0.5 điểm)

b. 7/5 : 1/5 (0.5 điểm)

TOÀN BỘ ĐÁP ÁN

Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

A

C

A

C

Phần tự luận.

Câu 1:

a. Gọi độ dài cạnh đáy là A, chiều cao thửa ruộng là B, ta có

A + B = 120 (1) (0,25 điểm)

Mà A = 3B, thế vào (1), ta có

3B + B = 120 (m) (0,25 điểm)

Vậy B = 120/4 = 30 (m) (0,25 điểm)

Độ dài cạnh đáy của thửa ruộng là:

30 x 3 = 90 (m) (0,25 điểm)

Diện tích thửa ruộng là:

90 x 30 = 2700 (m2) (0,25 điểm)

b. Tổng số bắp đã thu hoạch được ở thửa ruộng này là

4/5 x 2700 = 2160 (Kg) = 2,16 (tấn) ((0,75 điểm)

Câu 2:

Phân số ứng với 77 kg cam là:

3/5 - 2/7 = 11/35 (Tổng số cam) (0.5 điểm)

Lúc đầu, bà lão có tất cả số kg cam là:

77 : 11/35 = 245 (kg) (0.5 điểm)

Đáp số: 245 (kg)

Câu 3:

a. 2/5 + 1/3 = 6/15 + 5/ 15 = 11/15

b. 7/5 : 1/5 = 7/5 x 5 = 7

Đề thi Toán lớp 4 kì 2 nâng cao - Đề số 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Trong các phân số: 2/6; 4/3; 6/15; 6/10, phân số bằng phân số ⅗ là:

A. 2/6

B. 4/3

C. 6/15

D. 6/10

Câu 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15m2 - 50 dm2 =...dm2

A. 1450

B. 1045

C. 14500

D. 10450

Câu 3: (1 điểm) Hình thoi có hai cặp cạnh đối …. và bốn cạnh….

A. Song song

B. bằng nhau

C. Cắt nhau, bằng nhau.

D. Song song, bằng nhau.

Câu 4: (1 điểm) Chiều dài hình chữ nhật bằng 30cm, chiều rộng = ⅓ chiều dài, vậy diện tích hình chữ nhật là:

A. 200 cm2

B. 300 cm2

C. 250 cm2.

D. 3000 cm2

Câu 5: (1 điểm) Tính 3/4 x 5/6 - 1/4 x 11/6

A. 1/2

B. 1/6

C. 3/4

D. 1

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: (2 điểm) Hai chị em An và Hoa cùng để dành tiền tiết kiệm, số tiền của An tiết kiệm nhiều hơn Hoa là 172000 đồng, biết số tiền của Hoa bằng 3/5 số tiền của An, hỏi số tiền mà An và Hoa tiết kiệm được là bao nhiêu.

Câu 2: (1 điểm) Tính

a. 4 + 5/6 x 2/3

b. 1250 - 1250 : 5

Câu 3: (1 điểm) Hình bình hành có cạnh đáy bằng 25cm; chiều cao bằng ⅗ cạnh đáy. Tính diện tích hình bình hành.

Câu 4: (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 7m, cứ 1m2 ruộng thì thu được 3/5 kg lúa. Hỏi cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu yến lúa.

TOÀN BỘ ĐÁP ÁN

Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

A

D

B

A

Câu 1: Ta có sơ đồ sau: (0,25 điểm)

de thi toan lop 4 hoc ki 2 3 jpg

Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần) (0,25 điểm)

An để dành được số tiền là: 172000 : 2 x 5 = 430000 (đồng) (0,75 điểm)

Hoa để dành được số tiền là 430000 - 172000 = 258000 (đồng) (0,5 điểm)

Đáp số: (0,25 điểm)

Số tiền An để dành được: 430000 đồng.

Số tiền Hoa để dành được: 258000 đồng.

Câu 2:

a. 4 + 3/10 x 1/2 = 4 + 3/20 = 80/20 + 3/20 = 83/20 (0.5 điểm)

b. 1250 - 1250 : 5 = 1250 - 250 = 1000 (0.5 điểm)

Câu 3: Chiều cao hình bình hành là:

25 x 3/5 = 15 cm (0.5 điểm)

Diện tích hình bình hành là:

S = Chiều cao x độ dài cạnh đáy.

S = 15 x 25 = 365 cm2. (0.5 điểm)

Câu 4: Diện tích thửa ruộng là:

7 x 10 = 70 m2. (0.25 điểm)

Tổng số kg lúa thu hoạch được trên ruộng là:

70 x 3/5 = 42 (kg) (0.5 điểm)

Cả thửa ruộng này thu được 4,2 yến lúa. (0.25 điểm)

Đáp số: Thửa ruộng này thu được 4,2 yến lúa.

Link tải đề thi Toán lớp 4 học kì 2

Ngoài các bộ đề nêu trên, các phụ huynh và học sinh có thể tham khảo thêm nhiều đề thi học kì 2 lớp 4 các trường khác bao gồm đề thi môn toán lớp 4 học kỳ 2 và đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt tại đây:

Tải tại đây

Như vậy, qua bài viết trên, freetuts.net đã chia sẻ trọn bộ đề thi Toán lớp 4 học kỳ 2 từ cơ bản đến nâng cao, hy vọng các em sẽ ôn luyện đề thi thử này thật tốt để có thể đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Danh sách file tải về

Tên file tải về Pass giải nén
Tải đề thi học kỳ 2 toán lớp 4 Không có

Cùng chuyên mục:

Cách tính điểm xét học bạ 2024 nhanh và chính xác nhất

Cách tính điểm xét học bạ 2024 nhanh và chính xác nhất

Đường trung trực là gì? Tính chất, cách vẽ và bài tập áp dụng

Đường trung trực là gì? Tính chất, cách vẽ và bài tập áp dụng

Cách tính delta, delta phẩy và một số bài tập áp dụng

Cách tính delta, delta phẩy và một số bài tập áp dụng

20+ Đề thi toán lớp 2 học kì 2 cơ bản và nâng cao kèm đáp án

20+ Đề thi toán lớp 2 học kì 2 cơ bản và nâng cao kèm đáp án

Công thức tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a và bài tập

Công thức tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a và bài tập

3 Cách chứng minh hình thang cân lớp 8 và bài tập áp dụng

3 Cách chứng minh hình thang cân lớp 8 và bài tập áp dụng

Bất đẳng thức Cosi: Công thức, hệ quả và các bài tập

Bất đẳng thức Cosi: Công thức, hệ quả và các bài tập

Đường trung tuyến, định nghĩa, tính chất và các dạng bài tập

Đường trung tuyến, định nghĩa, tính chất và các dạng bài tập

Cách tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng đầy đủ các dạng

Cách tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng đầy đủ các dạng

Cách viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn và bài tập

Cách viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn và bài tập

Góc giữa hai đường thẳng, cách tính chuẩn và bài tập áp dụng

Góc giữa hai đường thẳng, cách tính chuẩn và bài tập áp dụng

Rút gọn biểu thức lớp 8 - 9, tổng hợp đầy đủ và bài tập

Rút gọn biểu thức lớp 8 - 9, tổng hợp đầy đủ và bài tập

Công thức tính khoảng cách đầy đủ và bài tập áp dụng

Công thức tính khoảng cách đầy đủ và bài tập áp dụng

Số phức là gì? Tính chất, cách tính và tổng hợp bài tập

Số phức là gì? Tính chất, cách tính và tổng hợp bài tập

Công thức tính diện tích hình phẳng và bài tập vận dụng

Công thức tính diện tích hình phẳng và bài tập vận dụng

Tính chất tích vô hướng, tích có hướng và bài tập liên quan

Tính chất tích vô hướng, tích có hướng và bài tập liên quan

Khái niệm tích vô hướng, tích có hướng của hai véc tơ và những tích…

Tổng hợp công thức lượng giác 9, 10, 11, 12 đầy đủ và chuẩn nhất

Tổng hợp công thức lượng giác 9, 10, 11, 12 đầy đủ và chuẩn nhất

Bảng hệ thống công thức lượng giác lớp 9, 10, 11 và 12 đầy đủ…

Công thức logarit lớp 12 cơ bản - nâng cao kèm bài tập

Công thức logarit lớp 12 cơ bản - nâng cao kèm bài tập

Tổng hợp các công thức logarit quan trọng trong chương trình đại số 12, từ…

Định lý cosin, các hệ quả quan trọng và bài tập áp dụng

Định lý cosin, các hệ quả quan trọng và bài tập áp dụng

Định lý cosin trong một tam giác được hiểu như sau, bình phương một cạnh…

Kiến thức 3 đường conic (Elip, Hypebol, Parabol) và các dạng bài tập

Kiến thức 3 đường conic (Elip, Hypebol, Parabol) và các dạng bài tập

3 đường conic bao gồm đường elip, đường hypebol và đường parabol, mỗi đường sẽ…

Top