Bảng nguyên tử khối hóa học chuẩn và đầy đủ nhất
Bài viết chia sẻ link tải bảng nguyên tử khối hóa học và phương pháp học.
Đối với tất cả học sinh từ lớp 8, 9, 10, 11, 12 thì bảng nguyên tử khối hóa học đóng một vai trò rất quan trọng. Các bạn cần phải ghi nhớ nguyên tử khối của các nguyên tố để phục vụ cho quá trình học tập trên lớp, cũng như làm bài tập về nhà và thi cử.
I. Nguyên tử khối là gì?
Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử được tính bằng đơn vị cacbon (ký hiệu là đvC). Và những nguyên tố có số lượng proton và notron khác nhau thì nguyên tử khối của chúng sẽ khác nhau.
Ví dụ: Nguyên tử khối của Nitơ (N) bằng 14 (đvC), của Magie (Mg) bằng 24 (đvC), của Clo bằng 35,45 đvC, của Crom bằng 60 đvC, của Mn bằng 55 đvC,...
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Nguyên tử khối của một nguyên tố là khối lượng tương đối của một nguyên tố đó và được tính bằng tổng khối lượng electron cộng với proton và notron, nhưng do khối lượng electron rất nhỏ nên không tính chính vì thế nguyên tử khối xấp xỉ số khổi của hạt nhân.
Vậy còn bảng nguyên tử khối hóa học sẽ được hiểu như thế nào? Bảng nguyên tử khối hóa học là một bảng thể hiện thông tin các nguyên tố về hóa trị, ký hiệu nguyên tố,...Nhằm phân biệt các nguyên tử và tổng hợp kiến thức giúp học sinh dễ dàng tiếp thu, từ đó có được nền tảng và xử lý tốt các bài tập.
II. Bảng nguyên tử khối lớp 8
Số p | Tên nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Nguyên tử khối của Hiđro | H | 1 | I |
2 | Nguyên tử khối của Heli | He | 4 | |
3 | Nguyên tử khối của Liti | Li | 7 | I |
4 | Nguyên tử khối của Beri | Be | 9 | II |
5 | Nguyên tử khối của Bo | B | 11 | III |
6 | Nguyên tử khối của Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nguyên tử khối của Nitơ | N | 14 | III,II,IV,.. |
8 | Nguyên tử khối của Oxi | O | 16 | II |
9 | Nguyên tử khối của Flo | F | 19 | I |
10 | Nguyên tử khối của Neon | Ne | 20 | |
11 | Nguyên tử khối của Natri | Na | 23 | I |
12 | Nguyên tử khối của Mg(Magie) | Mg | 24 | II |
13 | Nguyên tử khối của Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Nguyên tử khối của Silic | Si | 28 | IV |
15 | Nguyên tử khối của Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Nguyên tử khối của Lưu huỳnh | S | 32 | II,IV,VI,.. |
17 | Nguyên tử khối của Clo | Cl | 35,5 | I,.. |
18 | Nguyên tử khối của Agon | Ar | 39,9 | |
19 | Nguyên tử khối của Kali | K | 39 | I |
20 | Nguyên tử khối của Canxi | Ca | 40 | II |
24 | Nguyên tử khối của Crom | Cr | 52 | II,III |
25 | Nguyên tử khối của Mangan | Mn | 55 | II,IV,VII,.. |
26 | Nguyên tử khối của Sắt | Fe | 56 | II,III |
29 | Nguyên tử khối của Đồng | Cu | 64 | I,II |
30 | Nguyên tử khối của Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Nguyên tử khối của Brom | Br | 80 | I,… |
47 | Nguyên tử khối của Ag (Bạc) | Ag | 108 | I |
56 | Nguyên tử khối của Bari | Ba | 137 | II |
80 | Nguyên tử khối của Thuỷ ngân | Hg | 201 | I,II |
82 | Nguyên tử khối của Chì | Pb | 207 | II,IV |
II. Bảng nguyên tử khối hóa học chuẩn đầy đủ
Dưới đây là bảng nguyên tử khối hóa học chuẩn mới nhất, những thông tin trong bảng này dễ hiểu hơn nhiều so với bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học.
Các bạn có thể tải bảng này bằng link tải ở cuối bài viết nhé.
III. Phương pháp học thuộc bảng nguyên tử khối hóa học dễ dàng
Trong phần này mình xin chia sẻ đến các bạn cách học thuộc bảng nguyên tử khối hóa học dễ dàng nhất thông qua các bài bài thơ về nguyên tử khối. Các bạn cùng tham khảo nhé.
1. Bài ca nguyên tử khối số 1
Hiđro số 1 khởi đi
Liti số 7 ngại gì chí trai
Cacbon bến nước 12
Nitơ 14 tuổi ngày hoa niên
Oxi 16 khuôn viên
Flo 19 lòng riêng vương sầu
Natri 23 xuân đầu
Magie 24 mong cầu mai sau
Nhôm thời 27 chí cao
Silic 28 lòng nào lại quên
Photpho 31 lập nên
32 nguyên tử khối tên Lưu huỳnh
Clo 35,5 tự mình
Kali 39 nhục vinh chẳng màn
Canxi 40 thẳng hàng
52 Crom chuỗi ngày tàn phải lo
Mangan song ngũ(55) so đo
Sắt thời 56 đừng cho trồng trềnh
Coban 59 cồng kềnh
Kẽm đồng 60 lập nền có dư
Đồng 63,6
Kẽm 65,4
Brom 80 chín thư riêng phần
Stronti 88 đồng cân
Bạc 108 tăng lần số sai
Catmi một bách mười hai(112)
Thiếc trăm mười chín(119) một mai cuộc đời
Iot 127 chẳng dời
Bari 137 sức thời bao lâm
Bạch kim 195
Vàng 197 tiếng tăng chẳng vừa
Thủy ngân 2 bách phẩy 0 thừa(200,0)
Chì 2 linh 7(207) chẳng ưa lửa hồng
Rađi 226 mong
Bismut 2 trăm linh 9 cứ trông cậy mình(209)
Bài thơ nguyên tử phân minh
Lòng này đã quyết tự tin học hàn
2. Bài ca nguyên tử khối số 2
Hai ba Natri (Na=23)
Nhớ ghi cho rõ
Kali chẳng khó
Ba chín dễ dàng (K=39)
Khi nhắc đến Vàng
Một trăm chín bảy (Au=197)
Oxi gây cháy
Chỉ mười sáu thôi (O=16)
Còn Bạc dễ rồi
Một trăm lẻ tám (Ag =108)
Sắt màu trắng xám
Năm sáu có gì (Fe=56)
Nghĩ tới Beri
Nhớ ngay là chín (Be=9)
Gấp ba lần chín
Là của anh Nhôm (Al=27)
Còn của Crôm
Là năm hai đó (Cr=52)
Của Đồng đã rõ
Là sáu mươi tư (Cu =64)
Photpho không dư
Là ba mươi mốt (P=31)
Hai trăm lẻ một
Là của Thủy Ngân (Hg=201)
Chẳng phải ngại ngần
Nitơ mười bốn (N=14)
Hai lần mười bốn
Silic phi kim (Si=28)
Can xi dễ tìm
Bốn mươi vừa chẵn (Ca=40) Mangan vừa vặn
Con số năm lăm (Mn=55)
Ba lăm phẩy năm
Clo chất khí (Cl=35.5)
Phải nhớ cho kỹ
Kẽm là sáu lăm (Zn=65)
Lưu huỳnh chơi khăm
Ba hai đã rõ (S=32)
Chẳng có gì khó
Cacbon mười hai (C=12)
Bari hơi dài
Một trăm ba bảy (Ba=137)
Phát nổ khi cháy
Cẩn thận vẫn hơn
Khối lượng giản đơn
Hiđrô là một (H=1)
Còn cậu Iốt
Ai hỏi nói ngay
Một trăm hai bảy (I=127)
Nếu hai lẻ bảy
Lại của anh Chì (Pb =207)
Brôm nhớ ghi
Tám mươi đã tỏ (Br = 80)
Nhưng vẫn còn đó
Magiê hai tư (Mg=24)
Chẳng phải chần trừ
Flo mười chín (F=19).
Như vây, bài viết này mình đã chia sẻ link tải bảng nguyên tử khối hóa học của các nguyên tố, các bạn có thể tham khảo và ghi nhớ từng nguyên tử để ứng dụng cho quá trình học tập và làm bài tập nhé. Ngoài ra, mình có hướng dẫn phương pháp học cực kỳ dễ nhớ. Chúc các bạn thành công.