JavaScript Regular Expressions
Regular expression là gì ?
Regular expression hay dịch ra tiếng việt là biểu thức chính quy là một chuỗi các kí tự mẫu đại diện cho các chuỗi cần tìm kiếm.
Khi bạn tìm kiếm dữ liệu trong một văn bản, bạn có thể sử dụng những chuỗi Regular expression để mô tả những dữ liệu mà bạn muốn tìm kiếm.
Regular expression có thể là một kí tự, một số, hay một loạt các chuỗi phức tạp tùy thuộc vào chuỗi mà bạn muốn tìm kiếm.
Regular expression có thể được sử dụng để mô tả chuỗi cần tìm kiếm hoặc chuỗi thay thế.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Cú pháp
Cú pháp: /pattern/modifiers;
var pattern = /freetuts.net/i;<br>
Trong ví dụ trên:
- /freetuts.net/i là biểu thức chính quy.
- freetuts.net là partern, cái mô tả chuỗi cần tìm kiếm.
- i (modifier) là giá trị tùy chọn xác định kiểu tìm kiếm( i sẽ quy định tìm kiếm không phân biệt chữ hoa thường).
Using String Methods
Trong Javascript, Regular expression thường được sử dụng cùng với hai phương thức xử lý chuỗi search()
và replace()
.
Phương thức search()
sử dụng một Regular expression để tìm kiếm và trả về vị trí xuất hiện của một chuỗi.
Phương thức replace()
sẽ thay thế tất cả các chuỗi có dạng được mô tả bởi Regular expression và trả về chuỗi sau khi đã thay thế giá trị.
Sử dụng search()
với Regular expression:
<!DOCTYPE html> <html> <head> <meta charset="utf-8"> </head> <body> <h1>Học lập trình miễn phí tại freetuts.net</h1> <p id="result"></p> <button onclick="myFunction()">Run</button> <script> function myFunction() { var str = "Hello freetuts.net"; var pos = str.search(/freetuts/i); document.getElementById("result").innerHTML = "Vị trí xuất hiện: " + pos; } </script> </body> </html>
Vị trí xuất hiện: 6
Sử dung replace()
với Regular expression :
<!DOCTYPE html> <html> <head> <meta charset="utf-8"> </head> <body> <h1>Học lập trình miễn phí tại freetuts.net</h1> <p id="result"></p> <button onclick="myFunction()">Run</button> <script> function myFunction() { var str = "Hello freetuts.net"; var str = str.replace(/H.*o/i, 'Xin chao'); document.getElementById("result").innerHTML = str; } </script> </body> </html>
Xin chao freetuts.net
Modifiers
Modifiers sử dụng để thiết lập các tùy chọn tìm kiếm như tìm kiếm không phân biệt chữ hoa chữ thường, tìm kiếm nhiều dòng, tìm kiếm tất cả các kết quả.
Modifier | Mô tả |
---|---|
i | Tìm kiếm không phân biệt chữ hoa chữ thường |
g | Tìm kiếm tất cả các kết quả trong chuỗi truyền vào( nếu không sử dụng tham số g, sẽ chỉ tìm kiếm được kết quả đầu tiên.) |
m | Tìm kiếm trên nhiều dòng |
Regular Expression Patterns
Brackets( dấu ngoặc [], (), hoặc {}) sử dụng để tìm kiếm một dãy các kí tự nằm trong nó:
Expression | Mô tả |
---|---|
[abc] | Tìm kiếm bất kì kí tự a hoặc b hoặc c nào. |
[^abc] | Tìm kiếm bất kì kí tự nào không phải a, b, c. |
[0-9] | Tìm kiếm các kí tự từ 0 đến 9(các kí tự số). |
[^0-9] | Tìm kiếm bất kì kí tự nào không phải số. |
[x|y] | Tìm kiếm kí tự x hoặc y(tương tự như [xy]) |
Metacharacters là nhưng kí tự có ý nghĩa đặc biệt khi đặt trong partern:
Metacharacters | Mô tả |
---|---|
. | Tìm kiếm một kí tự bất kì trừ dấu xuống dòng và dấu chấm hết câu. |
\w | Tìm kiếm các kí tự chữ và số, các kí tự đặc biệt sẽ không được tìm kiếm. |
\W | Tìm kiếm các kí tự không phải chữ hoặc số( các khoảng trắng, kí tự đặc biệt). |
\d | Tìm kiếm các kí tự số. |
\D | Tìm kiếm các kí tự không phải số. |
\s | Tìm kiếm các khoảng trắng. |
\S | Tìm kiếm các kí tự không phải khoảng trắng. |
\b | Tìm kiếm từ vị trí bắt đầu mỗi từ. |
\B | Tìm kiếm từ vị trí không phải bắt đầu mỗi từ. |
\0 | Tìm kiếm vị trí xuất hiện của kí tự NUL. |
\n | Tìm kiếm các kí tự xuống dòng(\n). |
\f | Tìm kiếm vị trí xuất hiện các kí tự from feed. |
\r | Tìm kiếm vị trí xuất hiện của kí tự \r(carriage return). |
\t | Tìm kiếm vị vị trí xuất hiện của kí tự \t(tab). |
\v | Tìm kiếm vị trí xuất hiện của kí tự \v( vertical tab). |
\xxx | Tìm kiếm kí tự latin đươc biểu diễn bởi số bát phân xxx. |
\xdd | Tìm kiếm kí tự latin đươc biểu diễn bởi số thập lục phân xdd. |
\uxxxx | Tìm kiếm kí tự Unicode được biểu diễn bởi số thập lục phân uxxxx. |
Quantifiers
Quantifier | Mô tả |
---|---|
n+ | Tìm kiếm chuỗi có ít nhất 1 kí tự n liên tiếp. |
n* | Tìm kiếm chuỗi 0 hoặc nhiều hơn kí tự n liên tiếp. |
n? | Tìm kiếm chuỗi có 0 hoặc 1 kí tự n. |
n{X} | Tìm kiếm chuỗi có X kí tự n liên tiếp. |
n{X, Y} | Tìm kiếm chuỗi có từ X đến Y kí tự n liên tiếp. |
n{X,} | Tìm kiếm chuỗi có X hoặc nhiều hơn kí tự n liên tiếp. |
n$ | Tìm kiếm chuỗi được kết thúc bằng kí tự n. |
^n | Tìm kiếm chuỗi bắt đầu bằng kí tự n. |
?=n | Tìm kiếm chuỗi được theo sau bằng kí tự n. |
?!n | Tìm kiếm chuỗi không được theo sau bới n. |
Using the RegExp Object
Trong Javascript, RegExp Object là một đối tượng Regular Expression với nhưng thuộc tính và phương thực được định nghĩa sẵn.
Using test()
Phương thức test() là một phương thức của đối tượng RegExp expression.
nó sẽ tìm kiếm chuỗi mẫu và trả về True hoặc False tùy thuộc vào kết quả.
var patt = /ree/; var result = patt.test("freetuts.net is a free blog, where you can learn free!");
true
Bạn không thể đặt biểu thức chính quy trược một biến, đoạn code trên có thể được viết gọn lại như sau:
var result = /ree/.test("freetuts.net is a free blog, where you can learn free!");
Using exec()
Phương thưc exec() cũng là một phương thức của đối tượng RegExp expression.
Nó sẽ tìm kiếm chuỗi mẫu và trả về chuỗi tìm được. Nếu không tìm tháy kết quả, nó sẽ trả về null.
var result = /f.*s/.exec("freetuts.net is a free blog, where you can learn free!");
freetuts.net is
Tham khảo: w3schools.com
Câu hỏi thường gặp liên quan: