JavaScript Statements Reference
JavaScript Statements
Trong HTML, JavaScript Statements là những chỉ thị sẽ được thực thi bởi trình duyệt web.
Trong ví dụ dưới đây, câu lệnh javascript sẽ nói với trình duyệt rằng hãy viết nội dung chuỗi "freetuts.net" vào trong một phần tử HTML có id = "result".
document.getElementById("result").innerHTML = "freetuts.net";
Để tìm hiểu thêm về Statements, các bạn nên tham khảo bài viết JavaScript Statements Tutorial.
JavaScript Statement Identifiers
Các câu lệnh Javascript bắt đầu với một statement identifier để nhận diện những hành động Javascript được thực hiện.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
statement identifiers là các từ khóa đặc biệt và không thể đặt tên biến trùng với các từ khóa đó.
Bảng dưới đây là danh sách tất cả các JavaScript statements identifiers:
Keyword | Mô tả |
---|---|
break | Kết thúc vòng lặp hoặc một điều kiện switch |
continue | Bỏ qua lần lặp hiện tại và nhảy đến lần lặp tiếp theo |
debugger | Dừng việc thực thi mã lệnh javascript và gọi hàm debbuging( nếu nó tồn tại) |
do ... while | Lặp lại các câu lệnh trong khối block khi điều kiện còn trả về True |
for | Lặp lại các câu lệnh trong khối block khi điều kiện còn trả về True |
function | Định nghĩa một hàm |
if ... else ...else if | Thực hiện khối mã lệnh block tùy thuộc vào điều kiện |
return | Kết quả trả về của hàm |
switch | Thực hiện khối mã lệnh block tùy thuộc vào điều kiện |
try ... catch ... finally | Thực hiện mã lệnh trong khối block khi xảy ra lỗi và tiến hành xử lý lỗi |
var | Định nghĩa một biến |
for ... in | Thực hiện các câu lệnh trong khối block đối với mỗi phần tử của mảng( hoặc một đối tượng) |
throw | Phát sinh ra một lỗi |
while | Thực hiện các câu lệnh trong khối block khi điều kiện còn trả về True |
Tham khảo: w3schools.com