JavaScript Arithmetic Trong Javascript
Một số khái niệm và thông tin cơ bản trong việc thực hiện tính toán các số.
JavaScript Arithmetic Operators
Arithmetic operators biểu diễn các phép tính của các số.
Phép toán | Mô tả |
---|---|
+ | Phép Cộng |
- | Phép trừ |
* | Phép nhân |
/ | Phép chia |
% | Phép chia lấy phần dư |
++ | Cộng 1 đơn vị |
-- | Trừ 1 đơn vị |
Arithmetic operators
Thông thường thì các phép tính trong toán học sẽ diễn ra giữa 2 số.
Phép toán giữa hai số:
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
var x = 4 + 2;
Phép toán giữa hai biến:
var z = x + y
Phép toán là một biểu thức:
var x = (4+ 6) * 10
Operators and Operands
Các số trong một phép tính được gọi là toán tử( Operators).
Phép toán nằm giữa các toán tử được gọi là phép toán( Operand).
Operator |
Operand |
Operator |
---|---|---|
10 | + | 11 |
Phép cộng:
var x = 5; var y = 2; var z = x + y;
Phép trừ:
var x = 5; var y = 2; var z = x - y;
Phép nhân:
var x = 5; var y = 2; var z = x * y;
Phép Chia:
var x = 5; var y = 2; var z = x / y;
Phép chia lấy dư:
var x = 5; var y = 2; var z = x % y
Phép cộng thêm 1:
var x = 5; x++; var z = x;
Phép trừ đi 1:
var x = 5; x--; var z = x;
Operator Precedence
Operator Precedence là thứ tự ưu tiên thực hiện các phép toán trong biểu thức. Các phép toán sẽ được thực hiện từ trái qua phải, tuy nhiên có một số phép toán được ưu tiên thực hiện trước:
var x = 100 + 50 * 3
Giống như những gì được học ở trường, Javascript cũng ưu tiên thực hiện phép nhân( * ), chia ( / ) và thực hiện cộng ( = ), trừ ( - ) sau.
Để thực hiện các phép cộng, trừ trước, hãy đặt chúng trong cặp dấu ngoặc đơn.
var x = (100 + 50) * 3
JavaScript Operator Precedence Values
Thứ tự ưu tiên thực hiện của các phép toán trong Javascript:
Value | Operator | Description | Example |
---|---|---|---|
19 | ( ) | Nhóm các phép toán | (3 + 4) |
18 | . | Phần tử | person.name |
18 | [] | Phần tử | person["name"] |
17 | () | Gọi phương thức, hàm | myFunction() |
17 | new | Tạo mới đối tượng | new Date() |
16 | ++ | Cộng 1 đơn vị | i++ |
16 | -- | Trừ 1 đơn vị | i-- |
15 | ++ | Cộng một đơn vị | ++i |
15 | -- | Trừ 1 đơn vị | --i |
15 | ! | Phủ định | !(x==y) |
15 | typeof | Kiểu dữ liệu | typeof x |
14 | * | Phép nhân | 10 * 5 |
14 | / | Phép chia | 10 / 5 |
14 | % | Phép chia lấy phân dư | 10 % 5 |
14 | ** | Phép lũy thừa | 10 ** 2 |
13 | + | Phép cộng | 10 + 5 |
13 | - | Phép trừ | 10 - 5 |
12 | << | dịch chuyển trái | x << 2 |
12 | >> | Dịch truyển phải | x >> 2 |
12 | >>> | Dịch truyển phải | x >>> 2 |
11 | < | So sánh nhỏ hơn | x < y |
11 | <= | So nhỏ hơn hoặc bằng | x <= y |
11 | > | So sánh lớn hơn | x > y |
11 | >= | So sánh lớn hơn hoặc bằng | x >= y |
10 | == | So sánh bằng | x == y |
10 | === | So sánh bằng tuyệt đối | x === y |
10 | != | so sánh khác | x != y |
10 | !== | so sánh khác tuyệt đối | x !== y |
6 | && | Phép logic và | x && y |
5 | || | Phép logic hoặc | x || y |
3 | = | phép gán | x = y |
3 | += | phép gán | x += y |
3 | -= | phép gán | x -= y |
3 | *= | phép gán | x *= y |
3 | %= | phép gán | x %= y |
3 | <<= | phép gán | x <<= y |
3 | >>= | phép gán | x >>= y |
3 | >>>= | phép gán | x >>>= y |
3 | &= | phép gán | x &= y |
3 | ^= | phép gán | x ^= y |
3 | |= | phép gán | x |= y |
Tham khảo: w3schools.com
Câu hỏi thường gặp liên quan:
- JavaScript Arithmetic Trong Javascript
- Các phép gán trong Javascript
- JavaScript Comparison and Logical Operators trong Javascript