INTRODUCTION
FLOW CONTROL
FUNCTIONS
DATATYPES
OBJECT & CLASS
ADVANCED TOPICS
BỔ SUNG
PYTHON CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

*args và **kwargs trong Python dùng để làm gì?

Trong bài này mình sẽ giới thiệu hai loại tham số mà nhiều bạn không biết đến, đó là *args**kwargs. Đây là hai tham số đặc biệt được dùng trong trường hợp bạn không chắc chắn số lượng tham số sẽ truyền vào hàm.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Trong Python, chúng ta có thể truyền một số lượng biến vào tham số của hàm bằng cách sử dụng ký hiệu đặc biệt như:

  • *args (Non-Keyword Arguments)
  • **kwargs (Keyword Arguments)

Ta sử dụng *args*kwargs để làm đối số truyền vào hàm trong trường hợp không chắc chắn sẽ có bao nhiêu tham số sẽ truyền vào.

Và lưu ý rằng việc đặt tên là args hay kwargs chỉ là quy ước, nên bạn có thể đặt một cái tên khác bất kì, miễn là có sử dụng các dấu ngôi sao.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

1. *args trong Python

*args được dùng trong trường hợp truyền tham số vào hàm là những giá trị không có key.

Ví dụ 1: In ra xem *args có gì đặc biệt

def test(*args):
    print(args)

test(1,2,3)

Kết quả khi print(args) thì nó là một tuple, như vậy ta không thể thay đổi giá trị cho các phần tử của args.

args start tuple JPG

Vì là một tupe nên bạn có thể sử dụng những phép toán thường dùng trên tuple như: Sử dụng vòng lặp để duyệt qua các phần tử, kiểm tra một giá trị có xuất hiện trong args không ...

Ví dụ 2: Viết chương trình trả về tổng của các phần tử truyền vào.

def calSum(*args):
    tong = 0
    for item in args:
        tong += item
    return tong

print(calSum(1,2)) # 3
print(calSum(1,2,3,4,5,6)) # 21

Kết quả:

args start tuple 1 JPG

2. **kwargs trong Python

**kwargs được dùng trong trường hợp truyền tham số vào hàm sẽ là cặp giá trị key = value.

Ví dụ 1: In ra xem **kwargs có gì đặc biệt nhé.

def showInfor(**kwargs):
    print(kwargs)

showInfor(domain = "freetuts.net", author = 'Nguyễn Văn Cường')

Kết quả:

kwargs 1 JPG

Như vậy kết quả khi ta print(kwargs) thì nó là một dict, vì vậy ta có thể thay đổi giá trị của các phần tử kwargs.

Ngoài ra, vì nó là một dict nên ta có thể sử dụng hầu hết các phép tính liên quan đến dict trên kwargs.

Ví dụ 2: In ra thông tin cá nhân của chủ của một website.

def showInfor(**kwargs):
    for item in kwargs.items():
        print(item[0], ' = ' , item[1])

showInfor(domain = "freetuts.net", author = 'Nguyễn Văn Cường')

Kết luận: Như vậy là mình đã hướng dẫn xong cách sử dụng *args và **kwargs trong Python.

Qua bài này bạn cần nắm vững những thông tin như sau:

  • *args dùng trong trường hợp chỉ truyền vào tham số là giá trị, còn **kwargs là dạng key = value
  • *args là Tuple, còn **kwargs là Dict.

Câu hỏi thường gặp liên quan:

Cùng chuyên mục:

Hướng dẫn kết nối SQLite sử dụng sqlite3 trong Python

Hướng dẫn kết nối SQLite sử dụng sqlite3 trong Python

Top 30 bài tập xử lý chuỗi trong Python

Top 30 bài tập xử lý chuỗi trong Python

Các hàm sử lý chuỗi trong Python

Các hàm sử lý chuỗi trong Python

Download 100+ tài liệu Python và khóa học Python miễn phí

Download 100+ tài liệu Python và khóa học Python miễn phí

Python là một ngôn ngữ lập trình phổ biến và nổi lên trong những năm…

Hàm Dictionary clear() trong Python

Hàm Dictionary clear() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary clear() trong Python

Hàm Dictionary copy() trong Python

Hàm Dictionary copy() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary copy() trong Python

Hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Hàm Dictionary get() trong Python

Hàm Dictionary get() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary get() trong Python

Hàm Dictionary items() trong Python

Hàm Dictionary items() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary items() trong Python

Hàm Dictionary keys() trong Python

Hàm Dictionary keys() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary keys() trong Python

Hàm List append() trong Python

Hàm List append() trong Python

Cách dùng hàm List append() trong Python

Hàm List extend() trong Python

Hàm List extend() trong Python

Cách dùng hàm List extend() trong Python

Hàm List insert() trong Python

Hàm List insert() trong Python

Cách dùng hàm List insert() trong Python

Hàm List remove() trong Python

Hàm List remove() trong Python

Cách dùng hàm List remove() trong Python

Hàm List index() trong Python

Hàm List index() trong Python

Cách dùng hàm List index() trong Python

Hàm List count() trong Python

Hàm List count() trong Python

Cách dùng hàm List count() trong Python

Hàm List pop() trong Python

Hàm List pop() trong Python

Cách dùng hàm List pop() trong Python

Hàm List reverse() trong Python

Hàm List reverse() trong Python

Cách dùng hàm List reverse() trong Python

Hàm List sort() trong Python

Hàm List sort() trong Python

Cách dùng hàm List sort() trong Python

Hàm List copy() trong Python

Hàm List copy() trong Python

Cách dùng hàm List copy() trong Python

Top