INTRODUCTION
FLOW CONTROL
FUNCTIONS
DATATYPES
OBJECT & CLASS
ADVANCED TOPICS
BỔ SUNG
PYTHON CĂN BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Sự khác nhau giữa mảng, tuple, dictionary và set trong Python

Hãy phân tích sự khác nhau giữa các kiểu dữ liệu mảng, tuple, dictionary, và set trong Python. Phân tích khi nào thì nên sử dụng, có thể kết hợp giữa chúng không?

test php

Bài giải

-------------------- ######## --------------------

Mỗi kiểu dữ liệu trong Python có một công dụng khác nhau, vì vậy bạn phải thực sự am hiểu về cấu trúc lưu trữ của chúng, để từ đó có sự lựa chọn và kết hợp với nhau.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Kiểu mảng trong Python

Mảng là kiểu dữ liệu khá đặc biệt, nó dùng để lưu trữ danh sách gồm nhiều phần tử, mỗi phần tử được đánh dấu bằng chỉ mục có thứ tự và bắt đầu từ 0.

Ví dụ bạn cần lưu trữ danh sách các loại trái cây thì có thể sử dụng mảng như sau:

fruit = ["Táo", "Chanh", "Bưởi", "Nho"]

Để truy xuất các phần tử thì bạn sử dụng chỉ mục index, chúng bắt đầu từ 0.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

fruit[0] # Táo
fruit[1] # Chanh
fruit[2] # Bưởi
fruit[3] # Nho

Xem thêm: Mảng trong Python

2. Kiểu Tuple trong Python

Tuple có cách hoạt động rất giống với mảng, sự khác biệt duy nhất là bạn không thể thay đổi dữ liệu cho các phần tử Tuple, trừ khi phần tử đó là một dictionary hoặc array.

fruit = {"Táo", "Chanh", "Bưởi", "Nho"}

Việc truy xuất các phần tử cũng giống như trong mảng:

fruit[0] # Táo
fruit[1] # Chanh
fruit[2] # Bưởi
fruit[3] # Nho

Nhưng nếu bạn thay đổi giá trị cho một phần tử nào đó sẽ gặp lỗi ngay.

fruit[0] = "Mít"

Sẽ bị lỗi như sau:

ket qua loi JPG

Xem thêm: Tuple trong Python

3. Kiểu set trong Python

Kiểu set rất đặc biệt, nó là kiểu dữ liệu bất biến (không thay đổi), các phần tử không được trùng, vì vậy không được sử dụng mảng và dictionary để lưu trong set.

my_set = {1,2,3,4,3,2}
print(my_set)
# Output: {1, 2, 3, 4}

Ta thường dùng set để lưu những danh sách có tính duy nhất.

Xem thêm: Set trong Python

4. Kiểu dictionary trong Python

Dictionary và Array là hai kiểu dữ liệu thường dùng nhất trong Python khi làm việc với danh sách.

Nếu bạn đã từng học qua mảng kết hợp trong PHP hoặc Object trong Javascript thì Dictionary có cấu trúc tương tự như vây.

Mỗi phần tử sẽ được xác định bởi cặp key : value.

sinhvien = {
    "name" : "Cường",
    "age" : 32
}

Ta thường dùng Dictionary để lưu trữ những dữ liệu có cấu trúc.

Xem thêm: Dictionary trong Python

Câu hỏi thường gặp liên quan:

Cùng chuyên mục:

Download 100+ tài liệu Python và khóa học Python miễn phí

Download 100+ tài liệu Python và khóa học Python miễn phí

Python là một ngôn ngữ lập trình phổ biến và nổi lên trong những năm…

Hàm Dictionary clear() trong Python

Hàm Dictionary clear() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary clear() trong Python

Hàm Dictionary copy() trong Python

Hàm Dictionary copy() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary copy() trong Python

Hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary fromkeys() trong Python

Hàm Dictionary get() trong Python

Hàm Dictionary get() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary get() trong Python

Hàm Dictionary items() trong Python

Hàm Dictionary items() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary items() trong Python

Hàm Dictionary keys() trong Python

Hàm Dictionary keys() trong Python

Cách dùng hàm Dictionary keys() trong Python

Hàm List append() trong Python

Hàm List append() trong Python

Cách dùng hàm List append() trong Python

Hàm List extend() trong Python

Hàm List extend() trong Python

Cách dùng hàm List extend() trong Python

Hàm List insert() trong Python

Hàm List insert() trong Python

Cách dùng hàm List insert() trong Python

Hàm List remove() trong Python

Hàm List remove() trong Python

Cách dùng hàm List remove() trong Python

Hàm List index() trong Python

Hàm List index() trong Python

Cách dùng hàm List index() trong Python

Hàm List count() trong Python

Hàm List count() trong Python

Cách dùng hàm List count() trong Python

Hàm List pop() trong Python

Hàm List pop() trong Python

Cách dùng hàm List pop() trong Python

Hàm List reverse() trong Python

Hàm List reverse() trong Python

Cách dùng hàm List reverse() trong Python

Hàm List sort() trong Python

Hàm List sort() trong Python

Cách dùng hàm List sort() trong Python

Hàm List copy() trong Python

Hàm List copy() trong Python

Cách dùng hàm List copy() trong Python

Hàm List clear() trong Python

Hàm List clear() trong Python

Cách dùng hàm List clear() trong Python

Hàm Set remove() trong Python

Hàm Set remove() trong Python

Cách dùng hàm Set remove() trong Python

Hàm Set add() trong Python

Hàm Set add() trong Python

Cách dùng hàm Set add() trong Python

Top