Python Function
Chuyên mục tổng hợp Python Function, đây là danh sách tất cả các Python Function gồm phần giải thích và ví dụ minh họa.
Built-in Functions |
---|
Dictionary Methods | |
---|---|
Dictionary keys() | Lấy danh sách các key và trả về một object chứa tất cả các key trong dictionary |
Dictionary items() | Hiển thị danh sách tất cả các phần tử trong dictionary dưới dạng một Tuple |
Dictionary get() | Lấy một phần tử trong dictionary dựa vào tên key mà ta truyền vào |
Dictionary fromkeys() | Tạo ra một dictionary mới dựa vào bộ key cung cấp bởi user |
Dictionary copy() | Trả về một bản copy thô của dict. |
Dictionary clear() | Xóa tất cả phần tử ra khỏi Dictionary |
List Methods | |
---|---|
List clear() | Xóa tất cả các item bên trong list. |
List copy() | Trả về một bản sao thô của List. |
List sort() | Sắp xếp các phần tử tăng hoặc giảm dần |
List reverse() | Đảo ngược các phần tử trong List |
List pop() | Xóa một phần tử được chỉ định ra khỏi list |
List count() | Đếm tổng số lần xuất hiện của một giá trị nào đó. |
List index() | Tìm phần tử đã cho trong danh sách và trả về vị trí của nó. |
List remove() | Xóa phần tử có giá trị định sẵn ra khỏi List |
List insert() | Dùng để thêm một phần tử mới vào vị trí index được định sẵn. |
List extend() | Gộp list A và list B |
List append() | Bổ sung một phần tử vào List hiện tại |
Set Methods | |
---|---|
Set update() | Thêm phần tử vào Set |
Set union() | Hợp hai hoặc nhiều tập hợp lại với nhau |
Set symmetric_difference_update() | Phép đối xứng, chọn phần tử không nằm ở cả hai tập hợp và cập nhật kế quả. |
Set symmetric_difference() | Phép đối xứng, chọn phần tử không nằm ở cả hai tập hợp. |
Set pop() | Xóa phần tử ngẫu nhiên |
Set issuperset() | Kiểm tra tập hợp A có chứa hết các phần tử của tập hợp B không. |
Set issubset() | Kiểm tra một Set A có phải là con của Set B hay không. |
Set isdisjoint() | Kiểm tra 2 set có trùng phần tử không. |
Set intersection_update() | Phép giao hai Set và cập nhật kết quả vào Set sử dụng nó |
Set intersection() | Phép giao trả về các phần tử giống nhau giữa các Sets |
Set discard() | Xóa phần tử được chỉ định ra khỏi Set |
Set difference_update() | Cập nhật Set A - chỉ giữ lại các phần tử khồng tồn tại trong Set B. |
Set difference() | Trả về những phần tử của set A mà khồng nằm trong Set B. |
Set clear() | Xóa mọi phần tử ra khỏi Set |
Set copy() | Tạo ra một bản sao thô. |
Set add() | Thêm một phần tử vào Set |
Set remove() | Xóa phần tử được chỉ định ra khỏi Set. |
String Methods |
---|
Tuple Methods | |
---|---|
Tuple index() | Tìm kiếm một phần tử trong một tuple và trả về chỉ mục của nó |
Tuple count() | Đếm số lần xuất hiện của một phần tử |