CĂN BẢN
CHUỖI
VÒNG LẶP
NUMBER
INPUT / OUTPUT
COLLECTIONS
Ví dụ danh sách liên kết đơn Java Đếm số node trong Singly Linked List trong Java Đảo ngược thứ tự của Singly Linked List trong Java Xóa node đầu tiên của Singly Linked List trong Java Xóa node ở giữa của Singly Linked List trong Java Xóa node cuối cùng của Singly Linked List trong Java Thêm node vào vị trí đầu tiên của Singly Linked List trong Java Thêm node vào vị trí cuối cùng của Singly Linked List trong Java Thêm node vào vị trí giữa của Singly Linked List trong Java Kiểm tra danh sách liên kết đơn palindrome trong Java Tìm giá trị lớn nhất của Singly Linked List trong Java Tìm giá trị nhỏ nhất của Singly Linked List trong Java Xóa phần tử trùng lặp khỏi Singly Linked List trong Java Tìm kiếm phần tử của Singly Linked List trong Java Tạo một Circular Linked List trong Java Tạo một Circular Linked List Java và đảo ngược nó Xóa node đầu tiên của Circular Linked List trong Java Xóa node cuối cùng của Circular Linked List trong Java Xóa node ở giữa của Circular Linked List trong Java Thêm node vào vị trí đầu tiên của Circular Linked List trong Java Thêm node vào vị trí cuối cùng của Circular Linked List trong Java Thêm node vào vị trí giữa của Circular Linked List trong Java Tìm giá trị lớn nhất trong Circular Linked List Java Tìm giá trị nhỏ nhất trong Circular Linked List Tìm kiếm phần tử của Circular Linked List trong Java Xóa phần tử trùng lặp khỏi Circular Linked List trong Java Sắp xếp các phần tử của Circular Linked List trong Java Chuyển đổi Binary Tree thành Double Linked List trong Java Tạo double linked list từ cây bậc ba (ternary tree) trong Java Cách chuyển đổi từ cây nhị phân thành cây nhị phân tìm kiếm trong Java Xác định các lá có cùng cấp trong Tree của Java Kiểm tra hai cây giống nhau trong Java Tìm chiều rộng tối đa của cây nhị phân trong Java Tìm phần tử lớn nhất của cây nhị phân trong Java Tìm khoảng cách lớn nhất giữa các node của cây nhị phân trong Java Tìm phần tử nhỏ nhất của cây nhị phân trong Java Tính tổng giá trị của các node của cây nhị phân trong Java Tính tổng số cây nhị phân tìm kiếm có thể được tạo ra bởi N nodes trong Java Triển khai cây nhị phân từ danh sách liên kết trong Java Tìm kiếm node của cây nhị phân tìm kiếm trong Java Cách tạo ra Mirror Tree từ Binary Tree bằng ngôn ngữ Java Xác định các lá của binary tree sử dụng preoder trong Java Xác định đường biên(boundary traversal) của cây nhị phân trong Java Xóa node của cây nhị phân tìm kiếm trong Java Duyệt cây nhị phân bằng phương pháp inOder trong Java
CALCULATE
SẮP XẾP - TÌM KIẾM
KHÁC
NÂNG CAO
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Kiểm tra danh sách liên kết đơn palindrome trong Java

Chương trình kiểm tra tính palindrome của Singly Linked List trong Java. Đây cũng là một dạng bài tập để bạn có thể hiểu hơn về Singly Linked List trong Java.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Dưới đây chúng ta sẽ thực hiện chương trình kiểm tra tính polindrome của Singly Linked List. Chương trình sẽ yêu cầu người dùng khởi tạo Singly Linked List và và kiểm tra tính chất polindrome có trong Singly Linked List.

Polindrome của Singly Linked List trong Java

Trong phần này, freetuts sẽ giúp bạn hiểu hơn về Polindrome của Singly Linked List trong Java.

Khái niệm: Polindrome là tính chất mà danh sách có chứa các phần tử có vị trí đối xứng thì đều có giá trị bằng nhau.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Xét ví dụ sau:

java program to determine whether a singly linked list is the palindrome png

  • Singly Linked List cho trong hình trên là polindrome vì nó tương đương với danh sách đảo ngược của nó, tức là 1, 2, 3, 2, 1.
  • Khởi tạo một biến flag = true để có thể lưu vị trí sai của quá tình duyệt kiểm tra.
  • Để kiểm tra xem Singly Linked List có phải là một polindrome hay không, chúng ta duyệt qua Singly Linked List và kiểm tra xem có phần tử nào từ nửa bắt đầu không khớp với bất kỳ phần tử nào từ nửa kết thúc. Nếu có vị trí có giá trị không bằng thì gán flag = false
  • Nếu biến flag = false thì in ra màn hinh thông báo Singly Linked List không phải là polindrome.

  • Nếu biến flag = true thì in ra màn hinh thông báo Singly Linked List không là polindrome.

Để dễ hình dung hơn về thuật toán thì chúng ta hãy xem thuật toán dưới đây.

Thuật toán kiểm tra polindrome của Singly Linked List trong Java

Dưới đây là các bước chính của thuật toán trên:

Bước 1: Tạo một lớp Node có hai thuộc tính: data và next. Next là một con trỏ tới node tiếp theo trong danh sách.

Bước 2: Tạo một lớp DeleteStart có hai thuộc tính: head tail.

Bước 3: addNode() sẽ thêm một nodemới vào danh sách:

  • Tạo một node mới.
  • Đầu tiên, nó kiểm tra xem head có bằng null hay không nếu bằng thì danh sách trống.
  • Nếu danh sách trống, cả head tail sẽ trỏ đến node mới được thêm vào.
  • Nếu danh sách không trống, node mới sẽ được thêm vào làm tail của danh sách sao cho phần tiếp theo của tail sẽ trỏ đến một node mới được thêm vào. Node mới này sẽ trở thành tail mới của danh sách.

Bước 4: ReverseList() sẽ đảo ngược thứ tự của nút có trong danh sách:

  • Node current sẽ đại diện cho một node mà danh sách cần được đảo ngược.
  • Node prevNode đại diện cho node trước với node current và nextNode đại diện cho node kế tiếp của node current.
  • Danh sách sẽ được đảo ngược bằng cách hoán đổi prevNode với nextNode cho mỗi node.

Bước 5: isPalindrome() sẽ kiểm tra xem danh sách đã cho có phải là palindrome hay không:

  • Khai báo một node current sẽ trỏ đến node head.
  • Biến flag sẽ lưu giá trị boolean true.
  • Tính vị trí giữa của danh sách bằng cách chia kích thước của danh sách cho 2.
  • Duyệt qua danh sách cho đến khi node current đến node giữa.
  • Đảo ngược danh sách sau node giữa cho đến node tail bằng cách sử dụng ReverseList(). Danh sách này sẽ là nửa sau của danh sách.
  • Bây giờ, hãy so sánh các node của nửa đầu và nửa sau của danh sách.
  • Nếu bất kỳ node nào không khớp thì hãy gán flag = false và ngắt vòng lặp.
  • Nếu flag = true sau vòng lặp biểu thị danh sách đó là một palindrome.
  • Nếu flag = false thì danh sách không phải là một palindrome.

Bước 6: display() sẽ hiển thị các node có trong danh sách:

  • Xác định node current ban đầu sẽ trỏ đến head của danh sách.
  • Duyệt qua danh sách cho đến khi node current thành null.
  • Hiển thị từng node bằng cách đặt con trỏ tới node next của nó trong mỗi lần lặp.

Để các bạn dễ hình dung hơn thì chúng ta bắt đầu triển khai code nhé.

Chương trình kiểm tra tính polindrome của Singly Linked List trong Java

Dưới đây là bài code mẫu cho các bạn tham khảo:

/**
 * Học lập trình Java miễn phí tại freetuts.net
 *
 * @author freetuts
 */
public class PalindromeSinglyLinkedList {

    class Node {

        int data;
        Node next;

        public Node(int data) {
            this.data = data;
            this.next = null;
        }
    }

    public int size;

    public Node head = null;
    public Node tail = null;

    public void addNode(int data) {

        Node newNode = new Node(data);

        if (head == null) {

            head = newNode;
            tail = newNode;
        } else {

            tail.next = newNode;

            tail = newNode;
        }

        size++;
    }

    public Node reverseList(Node temp) {
        Node current = temp;
        Node prevNode = null, nextNode = null;

        while (current != null) {
            nextNode = current.next;
            current.next = prevNode;
            prevNode = current;
            current = nextNode;
        }
        return prevNode;
    }

    public void isPalindromeSinglyLinkedList() {
        Node current = head;
        boolean flag = true;

        int mid = (size % 2 == 0) ? (size / 2) : ((size + 1) / 2);

        for (int i = 1; i < mid; i++) {
            current = current.next;
        }

        Node revHead = reverseList(current.next);

        while (head != null && revHead != null) {
            if (head.data != revHead.data) {
                flag = false;
                break;
            }
            head = head.next;
            revHead = revHead.next;
        }

        if (flag) {
            System.out.println("Singly linked list là một danh sách palindrome");
        } else {
            System.out.println("Singly linked list không phải là một palindrome");
        }
    }

    public void display() {

        Node current = head;

        if (head == null) {
            System.out.println("Singly linked list này trống");
            return;
        }
        System.out.println("Các node của linked list là: ");
        while (current != null) {

            System.out.print(current.data + " ");
            current = current.next;
        }
        System.out.println();
    }

    public static void main(String[] args) {

        PalindromeSinglyLinkedList sList = new PalindromeSinglyLinkedList();

        sList.addNode(1);
        sList.addNode(2);
        sList.addNode(3);
        sList.addNode(2);
        sList.addNode(1);

        System.out.println("Chương trình này được viết tại freetuts.net");
        System.out.println("");

        sList.display();
        sList.isPalindromeSinglyLinkedList();

    }
}

Kết quả:

result singly linked list check polindrome jpg

Như vậy chúng ta đã thực hiện xong chương trình kiểm tra tính palindrome của Singly Linked List trong Java. Chúc các bạn thực hiện thành công!!!

Cùng chuyên mục:

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot và jQuery Ajax trong Java

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot và jQuery Ajax trong Java

Hướng dẫn download file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn download file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn Upload file với Spring Boot trong Java

Hướng dẫn CRUD với Spring Boot, REST và AngularJS trong Java

Hướng dẫn CRUD với Spring Boot, REST và AngularJS trong Java

Cách sử dụng Spring  Scheduled trong Spring Boot

Cách sử dụng Spring Scheduled trong Spring Boot

Cách dùng Groovy trong Spring Boot Java

Cách dùng Groovy trong Spring Boot Java

Cách dùng Spring Boot và Mustache trong Java

Cách dùng Spring Boot và Mustache trong Java

Cách dùng Spring Boot và MongoDB trong Java

Cách dùng Spring Boot và MongoDB trong Java

Cách tạo Restful Client bằng RestTemplate trong Spring Boot

Cách tạo Restful Client bằng RestTemplate trong Spring Boot

Hướng dẫn sử dụng Interceptor trong Spring Boot

Hướng dẫn sử dụng Interceptor trong Spring Boot

Sử dụng Twitter Bootstrap trong Spring Boot

Sử dụng Twitter Bootstrap trong Spring Boot

Tạo trang web đa ngôn ngữ với Spring Boot trong Java

Tạo trang web đa ngôn ngữ với Spring Boot trong Java

Tạo ứng dụng Chat với Spring Boot và Websocket

Tạo ứng dụng Chat với Spring Boot và Websocket

Sử dụng JUnit để tạo unit test trong Spring Boot

Sử dụng JUnit để tạo unit test trong Spring Boot

Cách triển khai Spring Boot trên Tomcat Server

Cách triển khai Spring Boot trên Tomcat Server

Cách test RESTful API trong Spring Boot

Cách test RESTful API trong Spring Boot

Cách dùng Spring Security trong Spring Boot để xác thực và phân quyền

Cách dùng Spring Security trong Spring Boot để xác thực và phân quyền

Duyệt cây nhị phân bằng phương pháp inOder trong Java

Duyệt cây nhị phân bằng phương pháp inOder trong Java

Xóa node của cây nhị phân tìm kiếm trong Java

Xóa node của cây nhị phân tìm kiếm trong Java

Bảo mật Spring Boot RESTful Service sử dụng Basic Authentication trong Java

Bảo mật Spring Boot RESTful Service sử dụng Basic Authentication trong Java

Top