ARRAY FUNCTIONS
HASH FUNCTIONS
STRING FUNCTIONS
VARIABLE HANDLING
HÀM TỰ ĐỊNH NGHĨA
DATE / TIME FUNCTION
FILE SYSTEM FUNCTIONS
DATABASE FUNCTION
CÁC CHỦ ĐỀ
BÀI MỚI NHẤT
MỚI CẬP NHẬT

Hàm filectime() trong PHP

Hàm filectime() sẽ lấy thời gian thay đổi inode của file.

test php

banquyen png
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Vậy inode là gì? 

Hiểu nôm na inode như là một mã số để xác đinh tên file và nội dung của file, nó thực ra là một con số( giống như mã số sinh viên). Khi tạo file, nó sẽ được gắn filename và inode là số nguyên duy nhất trong một filesystem.  Mỗi khi người dùng sử dụng filename để truy cập vào file, hệ điều hành sẽ tìm kiếm inode tương ứng trong inode table để biết được vị trí lưu trữ của file đó trên hệ thống để phục vụ cho việc truy cập của người dùng.

Cú pháp

Cú phápfilectime( $filename);

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Trong đó:

  • $filename là đường dẫn tới file.

Kết quả trả về

Hàm sẽ trả về số nguyên thuộc kiểu Unix timestamp chỉ thời gian thay đổi inode của file.

Ví dụ

Ví dụ về cách sử dụng hàm filectime():

Code
$filename = 'test.txt';

if (file_exists($filename)) {
    echo "$filename được thay đổi lần cuối vào lúc: " . date("F d Y H:i:s.", filectime($filename));
}

Kết quả
test.txt được thay đổi lần cuối vào lúc: May 08 2017 18:52:08.

Tham khảo: php.net

Cùng chuyên mục:

Hàm key_exists() trong PHP

Hàm key_exists() trong PHP

Cách sử dụng key_exists() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm mysqli_fetch_row() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_fetch_row() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Hàm end() trong PHP

Cách sử dụng end() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Hàm mysqli_field_count() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Hàm count() trong PHP

Cách sử dụng count() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm mysqli_field_seek() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_seek() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Hàm compact() trong PHP

Cách sử dụng compact() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm mysqli_field_tell() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_field_tell() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Hàm array_values() trong PHP

Cách sử dụng array_values() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Hàm mysqli_free_result() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_free_result() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Hàm array_unshift() trong PHP

Cách sử dụng array_unshift() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm mysqli_get_charset() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_charset() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Hàm array_shift() trong PHP

Cách sử dụng array_shift() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_stats() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Hàm array_unique() trong PHP

Cách sử dụng array_unique() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm mysqli_get_client_version() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_client_version() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Hàm array_uintesect() trong PHP

Cách sử dụng array_uintesect() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_connection_stats() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Hàm array_sum() trong PHP

Cách sử dụng array_sum() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Hàm mysqli_get_host_info() trong PHP

Cách sử dụng mysqli_get_host_info() trong PHP

Top