Hàm fileinode() trong PHP
Hàm fileinode() sẽ lấy giá trị inode của file được truyền vào.

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Bạn có thể tìm hiểu về inode tại đây.
Cú pháp
Cú pháp: fileinode( $filename);
Trong đó:
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
$filenamelà đường dẫn đến file cần kiểm tra.
Kết quả trả về
Hàm sẽ trả về inode number của file truyền vào nếu thực hiện thành công, nếu thất bại hàm sẽ trả về False.
Ví dụ
Ví dụ về hàm fileinode() mình lấy từ trang chủ php.net:
Code
$filename = 'index.php';
if (getmyinode() == fileinode($filename)) {
echo 'You are checking the current file.';
}Tham khảo: php.net

Xây dựng chức năng đăng nhập và đăng ký với php và mysql
Bảng mã ASCII chuẩn các hệ nhị phân - thập phân - thập lục phân
Cách khai báo biến trong PHP, các loại biến thường gặp
Bài 26: Hàm isset() và empty() trong php
Các kiểu dữ liệu trong PHP và các loại biến tương ứng
Bài 19: Phương thức GET và POST trong php
Download và cài đặt Vertrigo Server
Bài 20: Các hàm xử lý chuỗi trong php
Thẻ li trong HTML
Thẻ article trong HTML5
Cấu trúc HTML5: Cách tạo template HTML5 đầu tiên
Cách dùng thẻ img trong HTML và các thuộc tính của img
Thẻ a trong HTML và các thuộc tính của thẻ a thường dùng